83. NHỮNG CÂU NGỮ PHÁP THƯỜNG GẶP TRONG THI ĐÁP ÁN

PDF 26 0.293Mb

83. NHỮNG CÂU NGỮ PHÁP THƯỜNG GẶP TRONG THI ĐÁP ÁN là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

NHỮNG CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI (tiếp) (Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 Question 1: Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. A. back B. store C. save D. copy Đáp án A back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…) store, save, copy không đi với giới từ up dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. Question 2: That's no excuse! You know you ______ this report by today. A. can’t have finished B. must have finished C. may not have finished D. should have finished Đáp án D Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ) May not have finished: có thể đã ko hoàn thành Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành) Dịch câu: Đó không phải là lý do! Bạn biết bạn nên hoàn thành báo cáo này ngay hôm nay Question 3: Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town. A. small beautiful Midwestern B. beautiful Midwestern small C. Midwestern beautiful small D. beautiful small Midwestern Đáp án D Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ: Opinion (cảm nghĩ – beautiful) + size (kích cỡ - small) + origin (nguồn gốc, nơi chốn – Midwestern) + N Lưu ý: khi dịch thì dịch ngược lại Dịch câu: Đại học Indiana, một trong những trường đại học lớn nhất trong nước, nằm ở một thị trấn nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây. Question 4: The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment. A. came down with B. made up for C. got through to D. faced up to Đáp án B come down with something: bị (một bệnh gì đó) make up for something;: đền bù, bù vào get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng) dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi Question 5: The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine." A. The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest. B. The doctor suggested that Jasmine should take a short rest. C. Jasmine's doctor told that she should rest for a few days. D. It is the doctor's recommendation that Jasmine should take a short rest. Đáp án A The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine." Bác sĩ nói, "Bạn thực sự nên nghỉ ngơi trong vài ngày. Jasmine. " = A. The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest. Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày. Question 6: He is an authority on primitive religion. A. He has official permission to practise primitive religion. B. He is famous for his vast knowledge of primitive religion. C. He has authority over the people who practise primitive religion. D. He has a great influence on the people who practise primitive religion. Đáp án B He is an authority on primitive religion. Ông là một người có uy tín chuyên môn về tôn giáo nguyên thủy. = B. He is famous for his vast knowledge of primitive religion. Ông nổi tiếng với kiến thức rộng lớn về tôn giáo nguyên thủy. Question 7: She started working as a teacher of English ten years ago. A. She had worked with a teacher of English for ten years. B. She has been working as a teacher of English for ten years. C. She had been working as a teacher of English for ten years. D. She has worked with a teacher of English for ten years. Đáp án B Giải thích : Cô ấy bắt đầu dạy tiếng Anh 10 năm trước. A.Cô ấy đã làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm B. Cô ấy làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm C. Cô ấy đã làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm D. Cô ấy làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm Công thức: S + started/began + Ving+… + time + ago = S + have/has + been + Ving +… for + time Question 8: “I would take the job if I were you”, said my friend. A. My friend told me to take the job. B. My friend asked me to take the job. C. My friend advised me to take the job. D. My friend ordered me to take the job. Đáp án C Giải thích : “Nếu là bạn, tôi đã nhận công việc này.”, bạn tôi nói. A.Bạn tôi bảo tôi nhận công việc này B.Bạn tôi yêu cầu tôi nhận công việc này C.Bạn tôi khuyên tôi nhận công việc này D.Bạn tôi ra lệnh cho tôi nhận công việc này Question 9: Old people are often looked _____ by their children when they got older. A. for B. up C. after D. into Đáp án C Giải thích : to look after = to take care of : chăm sóc Question 10: She didn’t get _____ very well with the roommate. A. off B. on C. in D. through Đáp án B Giải thích : to get on/along (well) with s.o : hoà thuận cùng ai Question 11: The charity aims to _____ food and shelter for underprivileged in the remote areas of the country A. present B. assist C. provide D. offer Đáp án C Giải thích : to provide sth for s.o : cung cấp cái gì cho ai Question 12: I can’t concentrate _____ my work, because of all the noise the builders are