Đề Hóa 12 L1 Ngân THQG LẦN 1 123 061

PDF 11 0.393Mb

Đề Hóa 12 L1 Ngân THQG LẦN 1 123 061 là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/5 - Mã đề thi 061 SỞ GD & ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên Đề thi có 4 trang Ngày thi 27/10/2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; MÔN: Hóa Học Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD……………… Mã đề thi 061 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. ----------------------------------------------------------------------- Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Ba(NO3)2 và K2SO4. D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. H2 (xúc tác Ni, t0). C. nước Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3, t0. Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía ? A. Vôi sữa. B. Khí sunfurơ. C. Khí cacbonic. D. Phèn chua. Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl axetat. Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t0. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. CO. C. CH4. D. N2. Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là A. amilozơ và amilopectin. B. xenlulozơ và tinh bột. C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức ancol. Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 11: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2. A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2. Trang 2/5 - Mã đề thi 061 Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,030. Câu 15: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2. B. Cl2, O2 và H2S. C. H2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 16: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. BaCO3. C. Al. D. Zn. Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,80gam. B. 2,25gam. C. 1,82gam. D. 1,44gam. Câu 18: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 19: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là. A. 116 B. 144 C. 102 D. 130 Câu 20: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 21: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. hai gốc α-glucozơ. Câu 23: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2.