98. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Megabook Đề số 10 File word có lời giải chi tiết

WORD 13 0.940Mb

98. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Megabook Đề số 10 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 2. Chất nào sau đây là polisaccarit? A. glucozo B. fructozo C. tinh bột. D. saccarozơ Câu 3. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là A. 15 B. 14 C. 13 D. 12 Câu 4. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ỉà A. K B. Na C. Ca D. Ag Câu 5. Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 6. Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl3, Nad. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Câu 7. Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natrì axetat và etanol. Công thức của X là A. C2H3COOCH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H3. Câu 8. “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây? A. glucozơ B. tinh bột. C. Fructozơ. D. saccarozơ. Câu 9. Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure. C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ. D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly. Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. glucozo, saccarozo và fructozo. B. fructozo, saccarozơ và tinh bột. C. glucozo, tinh bột và xenlulozo. D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo. Câu 12. Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng oxi hoá - khử. D. phản ứng phân hủy. Câu 13. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14. Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 29,35%. B. 59,75%. C. 70,65%. D. 40,25%. Câu 15. Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C3H4-COOH. C. H2N-C3H6-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa: . Các chất X và T lần lượt là A. FeO; dung dịch NaNO3. B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2. C. FeO; dung dịch AgNO3. D. Fe2O3; dung dịch AgNO3. Câu 17. Alanin có công thức là A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COỌH. Câu 18. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron. C. tơ visco và tơ xenlulo axetat D. tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 19. Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO-CH=CHCH3. B. HCOO-CH2CHO. C. HCOO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thưởng: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. Câu 23. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là A. 6,4gam. B. 12,8gam, C. 8,2gam. D. 9,6gam. Câu 24. Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng cách dùng co kh