Microsoft word sinh11hocki2 3729

PDF 15 0.173Mb

Microsoft word sinh11hocki2 3729 là tài liệu môn Sinh Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – SINH HỌC 11 – THPT THANH KHÊ I. TRẮC NGHIỆM. CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT. Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? a/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây. b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. c/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. d/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. Câu 2: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? a/ Ở đỉnh rễ. b/ Ở thân. c/ Ở chồi nách. d/ Ở chồi đỉnh. Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp của cây là: a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm. d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm. Câu 4: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. b/ Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. c/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp là: a/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra. b/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. c/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. d/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. Câu 6: Gibêrelin có vai trò: a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân. d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân. Câu 7: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở: a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Lá, rễ c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, cành Câu 8: Auxin chủ yếu sinh ra ở: a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Phôi hạt, chóp rễ. c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, lá. Câu 9: Êtylen có vai trò: a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả. b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá. c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả. Câu 10: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở: a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. b/ thân,cành. c/ Lá, rễ. d/ Đỉnh của thân và cành. Câu 11: Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là: a/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở. b/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng. c/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng. d/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở. Câu 12: Hoocmôn thực vật là: a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây. b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây. c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây. d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây. Câu 13: Xitôkinin có vai trò: a/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào. b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào. c/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào. d/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào. Câu 14: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin. c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic. Câu 15: Auxin có vai trò: a/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa. b/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. c/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ. d/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả. Câu 16: Axit abxixic (AAB) chỉ có ở: a/ Cơ quan sinh sản. b/ Cơ quan còn non. c/ Cơ quan sinh dưỡng. d/ Cơ quan đang hoá già. Câu 17: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là: a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. b/ Auxin, Etylen, Axit absixic. c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen. Câu 18: Êtylen được sinh ra ở: a/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh. b/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín. c/ Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.