BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 11 (PASCAL)

WORD 203 0.163Mb

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 11 (PASCAL) là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trường THPT Trung Giã BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT(2) Môn Tin học 11 (Pascal) Mã đề: 175 Câu 1: Nếu phải viết câu lệnh để tính giá trị của biểu thức với thì có thể dùng câu lệnh nào: A Câu lệnh gán B Câu lệnh lặp While do C Câu lệnh lặp For do D Câu lệnh khác Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A Câu lệnh sau “ELSE” của lệnh rẽ nhánh trắc chắn được thực hiện B Câu lệnh sau “DO” của lệnh lặp với số lần chưa biết trước trắc chắn được thực hiện C Câu lệnh sau “THEN” của lệnh rẽ nhánh trắc chắn được thực hiện D Câu lệnh sau “DO” của lệnh lặp với số lần biết trước trắc chắn được thực hiện Câu 3: Nếu phải viết câu lệnh để tính giá trị của biểu thức thì có thể dùng câu lệnh nào: A Tất cả các phương án B Lệnh lặp C Lệnh Write/ Writeln D Lệnh Read/ Readln Câu 4: Loại biểu thức gì nhất thiết phải có mặt trong câu lệnh rẽ nhánh: A Biểu thức quan hệ B Biểu thức cho giá trị logic C Tất cả các phương án D Biểu thức số học Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong câu lệnh While do… A Tất cả các phương án B Nếu biểu thức <ĐK> cho giá trị sai thì câu lệnh sau “DO” được thực hiện C Nếu biểu thức <ĐK> cho giá trị đúng thì câu lệnh sau “DO” được thực hiện D Câu lệnh sau “DO” sẽ không được thiện hiện nếu biểu thức <ĐK> cho giá trị đúng Câu 6: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước thì câu lệnh sau “DO” được thực hiện bao nhiêu lần? A Giá trị cuối – giá trị đầu B (Giá trị cuối + giá trị đầu)/2 C Giá trị cuối – giá trị đầu +1 D Giá trị cuối – giá trị đầu -1 Câu 7: Chương trình có sử dụng dữ liệu kiểu biến mảng thường có chứa cấu trúc loại nào để nhập dữ liệu cho mảng? A Cấu trúc lặp B Cấu trúc rẽ nhánh C Một cấu trúc khác D Cấu trúc tuần tự Câu 8: Cho khai báo sau: TYPE Mang1: Array[1..50] Of LongInt; Mang2: Array[1..10, 1..10] Of Real; VAR a: Mang1; x:Mang2; Khẳng định nào sau đây là đúng? A A là mảng hai chiều kiểu nguyên, X là mảng hai chiều kiểu thực B A là mảng một chiều kiểu nguyên, X là mảng hai chiều kiểu thực C A là mảng hai chiều kiểu nguyên, X là mảng một chiều kiểu thực D A là mảng một chiều kiểu thực, X là mảng hai chiều kiểu nguyên Câu 9: Trong Pascal phát biểu nào sau đây là đúng: A Trước END bắt buộc phải có dấu chấm phẩy B Các câu lệnh phân biệt chữ hoa chữ thường C Cuối các câu lệnh đều có dấu chấm phẩy D Trước Else không có dấu chấm phẩy Câu 10: Đoạn chương trình sau cho kết quả ra là gì ở màn hình? A:=0; If a>0 then A:=1; Writeln(a); A Số 1 B Số 0 C Báo lỗi không có ELSE D Chữ a Câu 11: Cho câu lệnh D:=1; For i:=1 to 10 do IF a[i] mod 2 =0 then D:=D+1; Sau khi thực hiện câu lệnh. Khẳng định nào là đúng? A D là số phần tử lẻ của mảng A B D là số phần tử chẵn của mảng A C Tất cả các phương án D D-1 là số phần tử chẵn của mảng A Câu 12: Muốn khai báo mảng theo cách gián tiếp thì nhất thiết phải: A Khai báo biến sau từ khoá TYPE B Tất cả các phương án C Khai báo kiểu sau từ khoá TYPE D Khai báo hằng sau thừ khoá CONST Câu 13: Cho đoạn chương trình: A:=-1; B:=0; IF a>0 then A:=1 ELSE Begin A:=2; B:=1; End; C:=A+B; Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau cho C có kết quả bằng bao nhiêu? A 2 B 1 C 3 D 0 Câu 14: Cho đoạn chương trình: k:=0; N:=234; While N<>0 do begin n:=n div 10; k:=k+1; end; Khẳng định nào sau đây là đúng? A K là chữ số hàng chục của N B K là chữ số hàng đơn vị của N C K là chữ số hàng trăm của N D K là số chữ số có nghĩa của N Câu 15: Cho câu lệnh D:=0; For i:=1 to 20 do If A[i]<>B[i] then D:=D+1; Khẳng định nào sau đây là đúng? A Đếm số phần tử khác nhau của hai mảng A và B B Đếm số phần tử của A khác các phầnt ử của B C Đếm số phần tử tương ứng khác nhau của hai mảng A và B D Tất cả các phương án Câu 16: Câu lệnh nào sau đây là đúng: A If a>0 then a:=0 Else a:=1; B If a>0; then a:=0; C If a>0 then a la so duong Else write(‘ a la so am ‘); D If a>0 then write(‘ a la so duong ‘) Else a la so am; Câu 17: Cho câu lệnh D:=0; For i:=1 to 8 do IF a[i] mod 3 =0 then D:=D+1; Sau khi nhập các giá trị cho mảng A: 12, 5, 1, 3, 32, 45, 621, 3. và thực hiện câu lệnh. Thì D sẽ có giá trị là: A 8 B 5 C 6 D 7 Câu 18: Cho đoạn chương trình: IF a2+b2=0 then Writeln(‘VSN’) Else Writeln(‘VN’); Kết quả của đoạn chương trình sau khi nhập a=0, b=1 là: A Ghi ra màn hình xâu ‘VN’ B Một kết quả khác C Ghi ra màn hình xâu ‘VN – VSN’ D Ghi ra màn hình xâu ‘VSN’ Câu 19: Trong câu lệnh If nếu sau “do” hoặc “Else” có từ hai câu lệnh trở lên thì phải đặt chúng vào trong: A Cặp Begin End; B Cặp dấu ngoặc < > C Cặp dấu ngoặc { } D Cặp dấu ngoặc ( ) Câu 20: Cho câu lệnh b:=10; While b>1 do b:=b div 2; Hỏi sau lệnh đó thì biến B có giá trị bằng bao nhiêu? A 2 B 0 C 5 D 1 Câu 21: Một câu lệnh rẽ nhánh chứa 5 lệnh If dạng đủ lồng nhau thì tạo ra bao nhiêu nhánh chương trình? A 4 B 3 C 5 D 6 Câu 22: Nếu chạy chương trình mà gặp thông báo lỗi “UnKnown Indentifier” thì đó là lỗi nào? A Chưa khai báo biến B