BÀI TẬP PHẦN QUI LUẬT DI TRUYỀN MENDEN

WORD 31 0.017Mb

BÀI TẬP PHẦN QUI LUẬT DI TRUYỀN MENDEN là tài liệu môn Sinh Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BÀI TẬP PHẦN QUI LUẬT DI TRUYỀN MENDEN Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường một gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn . Tính theo lý thuyết phép lai : AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm. 27/256 B. 49/64 C. 27/64 D. 81/256 Hướng dẫn giải Theo giả thiết tất cả các cặp gen cho đời con : ¾ trội và ¼ lặn Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 mang tính trạng lặn : C34. (3/4) 3 .1/4 = 81/256 Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng , các gen phân li độc lập, gen trội trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến . Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh cho đới con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là : A . 9/128 B. 9/64 C. 27/128 D. 9/156 Hướng dẫn giải Theo giả thiết tất cả các cặp gen cho đời con : ¾ trội và ¼ lặn Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 mang tính trạng lặn : C24. (3/4) 2 .(1/4 )2 = 27/128 Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Biết không có đột biến xảy ra . Tính theo lý thuyết , phép lai AaBb x Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao hoa đỏ . A . 37,50% B. 18,75% C. 6,25% D. 56,25% Hướng dẫn giải : Theo giả thiết ta có sơ đồ : P : Aa x Aa 3/4A- : 1/4aa Bb x bb 1/2B- : 1/2bb Tỉ lệ thân cao, hoa đỏ ( A- B- ) = ¾ .1/4 = 3/8 = 0,375 Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết xác suất sinh một người con có 2 alen trội của cặp vợ chồng đều có Kiểu gen . A . 3/32 B. 15/64 C. 27/64 D. 5/16 Hướng dẫn giải : Ta thấy ở KG của cả bố và mẹ ở mỗi cặp đều là ½ alen trội ; ½ là alen lặng. Trong kiểu gen của con có 6 alen , ta cần chọn 2 alen trội trong 6 alen Xác suất cần tim là : C26 (1/2) .( ½)4 = 15/64 Theo dõi 6 cặp gen phân li độc lập ở một loài thực vật , mỗi gen đều ở trang thái dị hợp tử các gen qui định các tính trang như sau :A/a cuống lá đen ; B/b thân cao và thân thấp ; C/c trơn ; D/d quả tròn/ oval ; E/e : lá không có lông/lá có đông. ; H/h hoá tím / hoa trắng Từ phép lai : AaBbccDdEeHh x AabbCcddEehh ; Xác suất kiểu hình cuống lá đen, thân thấp,vỏ nhăn,quả oval, lá có lông, hoa tím ở đời con là bao nhiêu ? A . 27/256 B. 1/256 C. 9/256 D. 3/256 Hướng dẫn giải : Tách riêng từ cặp tính trạng Aa x Aa cuống lá đen A- = 3/4 Bb x bb Thân thấp bb = 1/2 cc x Cc Vỏ nhăn ( cc) = 1/2 Dd x Quả oval quả hinh oval ( dd) = 1/2 Ee x Ee lá có lông ee = 1/2 Hh x hh cuống lá hh = ¼ Tỉ lệ kiểu hình cuống lá đen, thân thấp,vỏ nhăn,quả oval, lá có lông, hoa tím ở đời con là : ¾ . ½ ½ .1/2 . ¼.1/2 = 3/256