Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý các vùng kinh tế (Có đáp án)

PDF 104 0.893Mb

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý các vùng kinh tế (Có đáp án) là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1 ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ ------------------------------------------------------------------------------------------------- A. Vấn đề kai thác thế mạnh ở TDMNBB Câu 1: TDMNBB gồm: A. 15 tỉnh B. 16 tỉnh C. 14 tỉnh D. 17 tỉnh Câu 2: Các tỉnh nào sau đây thuộc Tây Bắc: A. Hòa Bình, Sơn La, ĐIện Biên, Lào Cai B. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên C. Hòa Bình, Sơn La, Tuyên Quang, Điện Biên D. Hà Giang, Lai Châu, ĐIện Biên, Sơn La Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Tuyên Quang. C.Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 4. Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn: A. 11 triệu người. B. 12 triệu người. C. 13 triệu người. D. 14 triệu người. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A.Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc. B. Diện tích lớn nhất nước ta ( trên 101 nghìn km²). C.Chiếm 30,5% số dân cả nước. D.Gồm có 15 tỉnh. Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có: A.Vị trí địa lí đặc biệt. B.Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. C.Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D.Cả A và B đúng. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? 2 A.Là vùng thưa dân. B.Có nhiều dân tộc ít người. C.Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ. D.Là vùng có căn cứ địa cách mạng. Câu 8. Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng: A. 50-100 người/km². B. 100-300 người/km² C. 150-200 người/km² D. 1200-250 người/km2. Câu 9. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A.Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B.Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C.Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D.Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 10. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 11. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chủ yếu là: A. Cây cân nhiệt và ôn đới. B. Cafe, cao su, rau màu C. Cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới. D. Cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày Câu 12. Tỉnh nào của vùng giáp với biển? A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng Câu 13. Sản lượng khai thác than của vùng, nhất là Quảng Ninh đạt: A. 30 triệu tấn/ năm. B. 3 tỉ tấn/ năm. C. 30 nghìn tấn/ năm. D. 3 tấn/ năm Câu 14. Hệ thống thủy năng trên sông Hồng chiếm bao nhiêu trữ năng thủy diện của cả nước? A. 1/3. B. 2/3. C. 3/4 D. 4/5 Câu 15. Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do: A.Địa hình núi cao. B.Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc C.Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn 3 D.M ùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm Câu 16. Đàn trâu ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm: A. ½ đàn trâu cả nước B. 1/3 đàn trâu cả nước C. 70% đàn trâu cả nước D. 30% đàn trâu cả nước Câu 17. Chì – kẽm phân bố ở: A. Chợ Đồn – Bắc cạn B. Chợ Điền – Bắc cạn C. Trại Cau – Thái Nguyên D. Tĩnh Túc – Cao Bằng Câu 18. Cửa Khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào: A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Lào Cai Câu 19. Dựa vào Atlat đia lí Việt Nam hãy cho biết cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của TDMNBB là: A. KVI 35%, KVII 29,5%, KVIII 35,5% B. KVI 14%, KVII 42%, KVIII 43,8% C. KVI 25%, KVII 50%, KVIII 25% D. KVI 30%, KVII 30%, KVIII 40% Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết GDP của vùng TDMNBB so với cả nước là: A. 8,0% B. 8,1% C. 9,1% D. 23% 4 B. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐBSH Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản. Câu 3. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở. B. Đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng, sông suối. Câu 4. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là: A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn B. Diện tích đất đai bị thoái hóa, bạc màu rất lớn C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt Câu 5. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là: A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III Câu 6. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may B. Cơ khí, chế biến nông sản C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng