Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán năm học 2016 2017 trường THPT Thủ Đức TP.HCM

PDF 7 0.358Mb

Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán năm học 2016 2017 trường THPT Thủ Đức TP.HCM là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/4 - Mã đề thi 101 THPT THỦ ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HKII (Đề gồm 04 trang) KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn thi. TOÁN Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh....................................................................................... Số báo danh. .......................................................................................... Câu 1. Nguyên hàm của hàm số 2 3( ) 2f x x x x = + − bằng A. 3 343ln 3 3 x x x C+ − + B. 3 343ln 3 3 x x x+ − C. 3 343ln 3 3 x x x C+ + + D. 3 343ln 3 3 x x x C− − + Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1( ) 1 f x x = + và F(0) = 2. Giá trị của F(1) bằng A. F(1) = ln2 - 2 B. F(1) = ln2 + 2 C. F(1) = 1 2 D. F(1) = 2 Câu 3. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] thỏa mãn ( ) 7 b a f x dx =∫ . Giá trị của ( ) b a I f a b x dx= + −∫ bằng A. 7 B. a+b-7 C. 7-a-b D. a+b+7 Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 22y x= − và y x= bằng A. 5 B. 7 C. 9 2 D. 11 2 Câu 5. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị hàm số ( ), ( )y f x y g x= = và hai đường thẳng , ( , , )x a x b a b a b= = < ∈ là A. ( ) ( )( )b a S f x g x dx= −∫ B. ( ) ( ) b a S f x g x dx= −∫ C. ( ) ( )( )2b a S f x g x dx= −∫ D. ( ) ( )( )2 2 b a S f x g x dx= −∫ Câu 6. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 22y x x= − và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox A. 16 15 π B. 17 15 π C. 18 15 π D. 19 15 π Câu 7. Parabol 2 2 xy = chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào A. ( )0,4;0,5 B. ( )0,5;0,6 C. ( )0,6;0,7 D. ( )0,7;0,8 Câu 8. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc 23( ) ( / ) 1 a t m s t = + . Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10s là bao nhiêu? A. 3ln11 + 6 B. 2ln11 + 6 C. 3ln11 - 6 D. 3ln6 + 6 Câu 9. Nguyên hàm của hàm số 1( ) 2 3 f x x = − bằng Trang 2/4 - Mã đề thi 101 A. ln | 2 3 |x C− + B. 1 ln | 2 3 | 2 x C− + C. 3ln | 2 3 |x C− − + D. 1 ln | 2 3 | 3 x C− − + Câu 10. F(x) là một nguyên hàm của 1( ) xf x e −= và F(1) = 0. Giá trị F(2) bằng A. 11 e − B. 11 e − − C. 11 e − + D. 11 e + Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số 2( ) xf x e= A. 2xe C+ B. 2 2 xe C+ C. 22 xe C+ D. 2 xe C+ Câu 12. Biết 32 xI x e dx= ∫ . Đặt 3u x= , khi đó I được viết thành A. 3 uI e du= ∫ B. uI e du= ∫ C. 1 3 uI e du= ∫ D. uI ue du= ∫ Câu 13. Kết quả tích phân 1 2 0 3( ) 1 xe dx x + +∫ có dạng 2 ln 2 2 e a b+ + với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của tích 2 .a b bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. -3 Câu 14. Tính mô đun của số phức z thoả mãn . 3( ) 4 3z z z z i+ − = − A. 2z = B. 3z = C. 4z = D. 1z = Câu 15. Cho số phức z thoả mãn (2 ) 3z i− + = . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức là một đường tròn. Tính diện tích S của đường tròn. A. S 3= π B. S = 3π C. S = 6π D. S = 9π Câu 16. Số phức 2 3z i= − có điểm biểu diễn là A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Câu 17. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Giá trị của biểu thức 2 2 1 2 | | | |A z z= + bằng A. 15 B. 17 C. 19 D. 20 Câu 18. Số phức z = 3 4 4 i i − − có môđun bằng A. 5 17 17 B. 17 17 C. 3 17 17 D. 2 17 17 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2(2 3 ) (4 ) (1 3 )i z i z i− + + = − + . Xác định phần thực và phần ảo của z A. Phần thực – 2; Phần ảo 5i B. Phần thực – 2; Phần ảo 5 C. Phần thực – 2; Phần ảo 3 D. Phần thực – 3; Phần ảo 5i Câu 20. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn ( )1z i i z− = + A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; –1), bán kính R = 2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 2 . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức 3 4z i= − ; M’ là điểm biểu diễn cho số phức 1' 2 iz z+= . Tính diện tích 'OMM∆ . A. OMM' 25S 4∆ = . B. OMM' 25S 2∆ = C. OMM' 15S 4∆ = D. OMM' 15S 2∆ = Trang 3/4 - Mã đề thi 101 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P). x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). A. I(–2; –6; 8) B. I (–1; –3; 4) C. I(3; 1; 0) D. I(0; 2; –1) Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng 6 4 : 2 ( ) 1 2 x t d y t t z t = −  = − − ∈  = − +  . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1) Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1; 1; 0),