Bộ đề ôn thi học kỳ II lớp 11 môn toán thầy Cường toán

PDF 29 1.254Mb

Bộ đề ôn thi học kỳ II lớp 11 môn toán thầy Cường toán là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Địa chỉ học tại: Ngã tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ Tham gia học xin liên hệ số điện thoại: 0967.453.602 Facebook: https://www.facebook.com/cuong.mathteacher Email: [email protected] TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 11 BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II Gồm các chương: ✓ GIỚI HẠN ✓ ĐẠO HÀM ✓ VECTO TRONG KHÔNG GIAN VÀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ  NĂM HỌC 2016 – 2017  LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG – LIÊN HỆ: 0967.453.602 – Đ/C: NGÃ TƯ CỔ TIẾT, TAM NÔNG 2 LỜI NÓI ĐẦU hào các em học sinh lớp 11 thân mến của thầy, đây là bộ đề ôn thi học kỳ II lớp 11 môn toán mà thầy đã sưu tầm và biên soạn để kịp thời phục vụ cho các em ôn thi. Các chương trong đề thi học kỳ II là: + Giới hạn + Đạo hàm + Vectơ trong không gian và quan hệ vuông góc trong không gian Thầy mong rằng sau khi các em làm xong 8 đề này thì sẽ đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi học kỳ II sắp tới. Các em không hiểu bài nào hãy hỏi trực tiếp thầy hoặc đăng vào nhóm bí mật trên facebook để các bạn khác cùng làm, nếu không ai giải được thì thầy sẽ giải. Đây là tài liệu lưu hành nội bộ chỉ dành cho học sinh lớp off nên đáp án cũng như giải đáp thắc mắc các câu trong bộ đề sẽ chỉ dành cho các học sinh lớp off. Các bạn lớp 11 có nhu cầu đăng ký học toán thầy Cường thì xin liên hệ: Số điện thoại: 0967.453.602 Facebook: https://www.facebook.com/cuong.mathteacher Email: [email protected] Nhóm bí mật trên facebook: https://www.facebook.com/groups/hsthaycuongkhoa3 Địa chỉ học tại: Ngã tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ Chúc các em học sinh thân yêu làm bài thi thật tốt! Thầy Cường Toán. C LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG – LIÊN HỆ: 0967.453.602 – Đ/C: NGÃ TƯ CỔ TIẾT, TAM NÔNG 3 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Tham gia học xin liên hệ: 0967.453.602 Địa chỉ: Ngã tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 03 trang) Họ và tên: ……………………………………………….. Số báo danh: ………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y = 3x 5 x 1   liên tục trên R C. Hàm số y = 2 4x x 1   liên tục trên R D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R Câu 2: Cho hàm số 2 2 x ax khi x 1 f (x) x 1 khi x < 1 x 1           . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng: A. 1 B. 3 C. -1 D. 0 Câu 3: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a, b) D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) Câu 4: Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là: A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5) B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3) C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng 11 ( ; ) 2  D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R Câu 5: Tìm a để hàm số   2 x 9x 10 khi x 1 f x x 1 ax 6 khi x=1         liên tục tại x 1 A. a=2 B. a=3 C. a=4 D. a=5 Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai? A. Hàm số 3x 2 y x 2    gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số 2 4x 3 y x 2x    gián đoạn tại x = -2 và x = 0 C. Hàm số 3x 2 y x 2    gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số 2 2 x 9 y x 4    gián đoạn tại x = 2 và x = -2 Câu 7: Hàm số 3 2y x 2x 4x 5    có đạo hàm là: A. 2y ' 3x 4x 4   . B. 2y ' 3x 2x 4   . C. 2y ' 3x 2x  . D. 2y ' 3x 4x 5   ĐỀ THI THỬ SỐ 01 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG – LIÊN HỆ: 0967.453.602 – Đ/C: NGÃ TƯ CỔ TIẾT, TAM NÔNG 4 Câu 8: Hàm số 2x 1 y x 2    có đạo hàm là: A.   2 5 y ' x 2    B.   2 5 y ' x 2   C.   2 3 y ' x 2   D.   5 y ' x 2   Câu 9: Đạo hàm của hàm số 2 x x 1 y x 1     bằng: A. 2x + 1 B. 2 2 x 2x 1 (x 1)    C. 2 2 x 2x (x 1)   D. 2 x 2x 1 x 1    Câu 10: Cho hai hàm số 2 1 f (x) x 2; g(x) . 1 x     Tính ' ' f (1) . g (0) A. 1 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 11: Cho hàm số 3y f (x) x .  Giải phương trình f '(x) 3. A. x 1; x 1.   B. x 1 C. x 1  D. x 3 Câu 12: Cho hàm số 3 2y f (x) mx x x 5.     Tìm m để 'f (x) 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 0 Câu 13: Một vật rơi tự do theo phương trình 21 s gt (m), 2  với g = 9, 8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122, 5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s) Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu a  b và b  c thì a // c. B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a  b.