Câu trực tiếp gián tiếp

PDF 35 0.442Mb

Câu trực tiếp gián tiếp là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

REPORTED SPEECH I. Grammar 1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau: a. Thì của động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp) Thì trong Lời nói trực tiếp Thì trong Lời nói gián tiếp Hiện tại đơn ( S + Vs/es ) Quá khứ đơn S + Vqk Hiện tại tiếp diễn ( S + is/am/are + V_ing ) Quá khứ tiếp diễn ( S + was/were + V_ing ) Hiện tại hoàn thành ( S + has/ have + PII ) Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII ) Quá khứ đơn S + Vqk Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII ) Is/am/are going to do Was/were going to do Can/may/must do Could/might/had to do Must Had to Will Would b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có) Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp This That Tomorrow The next day / the following day These Those Yesterday The day before / the previous day Here There Last + danh từ thời gian Ex: Last week The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before → The previous week/ the week before Now Then Next + danh từ thời gian Ex: Next week The following/ The next + danh từ thời gian →The following/ the next week Today That day Ago Before c. Thay đổi các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu..... (Nếu có) Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I –> he/she We –> they You –> I/ we, he, she me -> him/ her us -> them you -> me/ him/ her my ->his/ her our -> their your -> my mine ->his/ her ours -> theirs yours -> mine Những thay đổi cụ thể trong từng loại câu trong lời nói gián tiếp 1. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp: (Statements in reported speech) S + said (to + O) + that S + V…… S + told + O + that S + V…. Eg: „We will have a test tomorrow‟, My teacher said. -> My teacher said (that) they would have a test the next day. *Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed… 2. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp (Questions in reported speech)  Notes : Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp cũng cần áp dụng qui tắc chuyển đổi trên, ngoài ra cần thay đổi: - Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered ( tự hỏi) - Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ và không có trợ động từ - Không dùng liên từ “that‟, dấu “?” được bỏ đi a. Yes/ no questions: S + asked + ( O ) + if / whether + clause Eg: Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?” Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television b. Wh-questions: S + asked + (O) + wh - word + clause Eg: He said to me, “Why did you go with her father last week?” He asked me why I had gone with her father the week before.  Chú ý: Trong trường hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật và câu hỏi khi đổi sang câu gián tiếp phần nào vẫn cứ đi phần ấy Eg: “ I have left my watch at home. Can you tell me the time?” He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell him the time 3. Reported speech with to infinitive  Would you/ Could you / Will you/ Can you -> asked+ sb + to + V  Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing -> asked + sb + to +V  Would you like/ Will you -> invited + sb + to + V a. Đề nghị, lời mời: * Ta sử dụng “ Would you like to V... / How about …/ Why don’t you + … để mời S + invited + (O) + to V … S + offered + to V … Eg: He said, “Would you like to go out for a drink?” ---> He invited me to go out for a drink. She said to me; “How about some coffee” -> She invited me some coffee Eg: Why don‟t you come to my village to have a day off? * Offer: - Would you like me to V - Shall I do.../ Can I…? Could I …? - I’ll do … if you like Eg: Can I help you with the dishes? Shall I shut the door? Would you like a drink? Would you like to come for a meal? b. Yêu cầu: (động từ tường thuật ask) * Could you….? , Can you …? Would you mind …? Or câu mệnh lệnh để yêu cầu Eg: “Would you mind closing the door?”  he asked me to close the door. Can you close the door? Close the door ,please. * “I’d like…” “Can I have…?” khi chuyển sang gián tiếp ta áp dụng cấu trúc “Could I have…?” S + asked + someboby + for + something Eg: In a restaurant, the man said; “I‟d like a bottle of red wine, please” -> The man asked for a bottle of red wine c. Khuyên bảo: Ex: “You should study harder,” my mother said. ---> My mother advised me to study harder. *Lời khuyên bảo - You should / You ought to V...........