Chuyên đề hàm lượng giác và phương trình lượng giác

WORD 23 2.183Mb

Chuyên đề hàm lượng giác và phương trình lượng giác là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phần 1: Các hàm số lượng giác 1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số 1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin. Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tập giá trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . 1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan. Câu 14: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Hàm số xác định khi: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. Câu 21: Tìm TXĐ của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 22: Tập xác định của hàm số là (với ): A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tập giá trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . 1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi. Câu 24: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . 2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu) Nhận dạng từ đồ thị. Câu 26: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu. 3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ. Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. . B. . C. . D. . Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Trong các hàm số sau hàn số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Hàm số là A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ. C. Hàm số không chẵn. D. Hàm số không lẻ. Câu 31: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. . B. . C. . D. Câu 33: Tìm hàm số chẵn A. . B. . C. . D. . Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. . B. . C. . D. . 4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì. Câu 35: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. . B. . C. . D. . 5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác 5.1. Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị. Câu 36: Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 37: Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 38: Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. và . B. -1 và . C. và . D. và . Câu 39: Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 41: Tập giá trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 42: Khi thay đổi trong nửa khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc A. . B. . C. . D. . Câu 43: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại: A. ; . B. ; . C. Không tồn tại . D. ; . Câu 44: Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. . B. . C. . D. . Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 46: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là: A. . B. . C. . D. . Câu 47: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là : A. 1. B. . C. . D. . Câu 49: Tìm GTLN của hàm số A. . B. . C. . D. . 5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2. 7.Câu hỏi khác. Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản 1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m. Câu 50: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . Câu 51: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . Câu 52: Phương trình có nghiệm khi: A. . B. . C. . D. . 2.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cosx = m. Câu 53: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . Câu 54: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . Câu 55: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 56: Phương trình: vô nghiệm khi m là: A. . B. . C. . D. . Câu 57: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . 3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin. Câu 58: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 59: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là A. . B. . C. . D. . 4. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình tanx = m. Câu 60: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . 5. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cotx =m. Câu 61: Các giá trị của để là: A. . B. . C. . D. . 6. M