Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lư Sĩ Pháp (Tập 2)

PDF 31 3.486Mb

Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lư Sĩ Pháp (Tập 2) là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOAÙN 12 CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN – HÌNH HỌC GIẢI TÍCH Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến! Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn tập tài liệu ôn thi THPTQG của lớp 12. Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG A. Lí thuyết cần nắm. B. Trắc nghiệm. C. Đáp án. Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn. Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899 Email: [email protected] Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC Chuyên đề 4. Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 01 – 50 Chuyên đề 5. Số phức 51 – 67 Chuyên đề 6. Phương pháp tọa độ trong không gian 68 – 125 GV. Lư Sĩ Pháp Tài Liệu Ôn Thi THPTQG 1 Chuyên đề 4. Nguyên hàm – Tích phân Ứng dụng của tích phân CHUYÊN ĐỀ 4 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG ---o0o--- §1. NGUYÊN HÀM A. KIẾN THỨC CẦN NẮM §1. NGUYÊN HÀM 1. Định nghĩa: Cho hàm số f x( ) xác định trên K. Hàm số F x( ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f x( ) trên K nếu F x f x'( ) ( )= với mọi x K∈ . Như vậy: ( )d ( ) ( ) ( )′= + ⇔ =∫ f x x F x C F x f x 2. Tính chất  ( )d ( )f x x f x C′ = +∫  ( )d ( )dkf x x k f x x=∫ ∫  [ ]( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x± = ±∫ ∫ ∫ 3. Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp thường gặp Nguyên hàm của những hàm số hợp đơn giản Nguyên hàm của những hàm số hợp(với t t x( )= ) 1. 0dx C=∫ 0dt C=∫ 2. dx x C= +∫ dk x kx C= +∫ dt t C= +∫ 3. 1 d ( 1) 1 x x x C α α α α + = + ≠ − +∫ ( ) ( ) ( ) 1 1 d 1 1 ax b ax b x C a α α α α ++ + = + ≠ +∫ 1 d ( 1) 1 t t t C α α α α + = + ≠ − +∫ 4. ( ) 1 1 1 d 1 x C x xα αα − = − + −∫ ( ) ( )( ) 1 1 1 d 1 x C ax b a ax b α αα − = − + + − +∫ 1 1 1 d ( 1) t C t tα αα − = − + −∫ 5. 3 32 2 2 d 3 3 x x x C x C= + = +∫ 32d ( ) 3 ax b x ax b C a + = + +∫ 3 32 2 2 d 3 3 t t t C t C= + = +∫ 6. 1 d lnx x C x = +∫ = + ++∫ 1 1 d .lnx ax b C ax b a 1 d lnt t C t = +∫ 7. 2 1 1 dx C x x = − +∫ ( ) = − + ++ ∫ 2 1 1 d ( ) x C a ax bax b 2 1 1 dt C t t = − +∫ 8. 1 d 2 , 0x x C x x = + >∫ 1 2d , 0, 0ax bx C ax b a aax b += + + > ≠ +∫ 1 d 2 , 0t t C t t = + >∫ 9. dx xe x e C= +∫ + += +∫ 1 d .ax b ax be x e C a dt te t e C= +∫ 10. d ( 1, 0) ln x x aa x C a a a = + ≠ >∫ 1 d . ln x x aa x C a α β α β α + + = +∫ ( 1, 0)≠ >a a d ln t t aa t C a = +∫ ( 1, 0)≠ >a a 11. cos d sinx x x C= +∫ ( ) ( )+ = + +∫ 1cos d .sinax b x ax b Ca cos d sint t t C= +∫ 12. sin d cosx x x C= − +∫ ( ) ( )+ = − + +∫ 1sin d .cosax b x ax b Ca sin d cost t t C= − +∫ 13. tan d ln cosx x x C= − +∫ 1tan( )d ln cosax b x x C a + = − +∫ tan d ln cost t t C= − +∫ GV. Lư Sĩ Pháp Tài Liệu Ôn Thi THPTQG 2 Chuyên đề 4. Nguyên hàm – Tích phân Ứng dụng của tích phân 14. cot d ln sinx x x C= +∫ 1cot( )d ln sinax b x x C a + = +∫ cot d ln sint t t C= +∫ 15. 2 1 d tan cos x x C x = +∫ ( ) ( )= + ++∫ 2 1 1 d .tan cos x ax b C aax b 2 1 d tan cos t t C t = +∫ 16. 2 1 d cot sin x x C x = − +∫ ( ) ( )= − + ++∫ 2 1 1 .cot sin dx ax b C aax b 2 1 d cot sin t t C t = − +∫ 17. 2tan d tanx x x x C= − +∫ 2 1tan ( )d tan( )ax b x ax b x C a + = + − +∫ 2tan d tant x t t C= − +∫ 18. 2cot d cotx x x x C= − − +∫ 2 1cot ( )d cot( )ax b x ax b x C a + = − + − +∫ 2cot d cott x t t C= − − +∫ 19. 2 2 1 1 d ln 2 x a x C x a a x a −= + − +∫ 1 1 d ln ( )( ) ax b x C ax b cx d ad bc cx d += + + − − +∫ 20. ln d lnx x x x x C= − +∫ ( ) ln( )ln( )d ax b ax b axax b x C a + + −+ = +∫ 21. ln log d lna x x x x x C a −= +∫ ( )ln( ) log ( )d lna mx n mx n mx mx n x C m a + + −+ = +∫ 4. Phương pháp tính nguyên hàm a. Phương pháp biến đổi  Nếu = +∫ ( )d ( )f u u F u C và u u x( )= là hàm số có đạo hàm liên tục thì = +∫ ( ( )) '( )d ( ( ))f u x u x x F u x C . Lưu ý: Đặt /( ) d ( )dt u x t u x x= ⇒ = . Khi đó: = +∫ ( )d ( )f t t F t C , sau đó thay ngược lại ( )=t u x ta được kết quả cần tìm.  Với u ax b a( 0)= + ≠ , ta có + = + +∫ 1 ( )d ( )f ax b x F ax b C a b. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần  Nếu hai hàm số u u x( )= và v v x( )= có đạo hàm liên tục trên K thì = −∫ ∫( ) '( )d ( ). ( ) '( ) ( )du x v x x u x v x u x v x x hay = −∫ ∫d du v uv v u  Đặt /( ) d ( )du f x u f x x= ⇒ = và ( )d ( )d ( )dv g x x v g x x G x= ⇒ = =∫ (chọn C = 0) Lưu ý: Với P x( ) là đa thức N.Hàm Đặt ∫ ( ) dxP x e x ∫ ( )cos dP x x x hay ∫ ( )sin dP x x x ∫ ( ) ln dP x x x