DE + DAP AN CHI TIET

PDF 30 0.297Mb

DE + DAP AN CHI TIET là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2014 Đề có 50 câu Họ và tên ………… ...............................THPT...................................................ĐIỂM: ............................. Dao động 12C; sóng cơ 8C Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, có độ cứng k = 40N/m. Khi vật ở li độ x = -2cm, con lắc có thế năng là. A. 0,016J B. 0,008J C. 80J D. Thiếu dữ kiện. Giải: Áp dụng c/t: JkxWt 322 10.8)02,0.(40. 2 1 2 1 −=−==  Đáp án B. Câu 2. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà là: A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn. Giải: Vì vận tốc và li độ dao động vuông pha nhau 22 2 2 2 A v A x ω +⇒ = 1  quỹ đạo của v(x) có dạng elip  Đáp án C. Câu 3. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30 3 /cm sπ hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên giá treo là: A. FMax = 700N; FMin = 0. B. FMax = 7N; FMin = 5N. C. FMax = 700N; FMin = 500N. D. FMax = 7N; FMin = 0. Giải : Ta có mcm v xAm k mg l s rad m k 06,06;01,0);(10 2 2 2 0 ==+===∆== ω πω suy ra Fmax =k( NAl 7)06,001,0.(100)0 =+=+∆ ; Fmin = 0 vì A > 0l∆  Đáp án D. Câu 4. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B. )( 0max AlkF +∆= C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. Giải: Lực hồi phục cực đại Fphmax = kA chứ không phải )( 0max AlkF +∆= ( lực đàn hồi)  Đáp án B. Câu 5. Trong dao động điều hòa của CLLX thì phát biểu nào sau đây là sai. A. Wđ = 3Wt 2 || 2 3 || 2 || 2 A aAv A x ω ω =⇔=⇔=⇔ B. A n n a n A vnWW đt 2 1 || 1 || ω ω + =⇔ + =⇔= C. Thời gian 2 lần liên tiếp Wđ = Wt là T/4 D. Thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp Wt = 3Wđ là T/3 Giải: Từ VTLG suy ra thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp Wt = 3Wđ là t = T/6  Đáp án D. Câu 6. Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1; a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng A. 2 2 1 2 2 2 2 1 a a v v ω − = + B. 2 2 1 2 2 2 2 1 a a v v ω + = − C. 2 2 1 2 2 2 2 1 a a v v ω − = − D. 2 2 2 1 2 2 2 1 a a v v ω − = − Giải: 2 2 1 2 2 2 2 1 a a v v ω − = −  Đáp án C. Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 ≤ 100. Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình dao động là: A. gl20α B. gl02α C. gl0α D. )(2 0 αα −gl Giải: Tốc độ |v|max = gl0α  Đáp án C. Câu 8. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A1= 4cm và A2 = 6cm có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 1cm. B. 11cm. C. 24cm. D. 3cm. Giải: Vì cmAcmAAAAA 102|| 2121 ≤≤⇔+≤≤−  Biên độ dao động có thể là 3cm.  Đáp án D. Câu 9. Một vật dao động điều hoà với tần số Hz2f = . Pha dao động bằng )rad( 4 π gia tốc của vật là )s/m(8a 2−= . Lấy 102 =π . Biên độ dao động của vật là: A. .cm210 B. .cm25 C. .cm22 D. .cm25,0 Giải: Ta có: ;4 s radπω = Pha dao động bằng )rad( 4 π cmAAscmAaAx 25800)4( 2 2 /800 2 2 ; 2 2 222 =⇒=⇔−=−==⇒ πω  Đáp án B. Câu 10. Trong dao động điều hoà những đại lượng nào sau đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, gia tốc và lực hồi phục. B. Động năng thế năng và lực. C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. Giải: Trong dao động điều hòa thì có 4 đại lượng x; v; a; Fhp dao động với cùng 1 tần số m k f π2 1 =  Đáp án A Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 20cm, chu kì 0,4s. Vận tốc trung bình của vật trong một chu kì là A. 100cm/s B. 200cm/s C. 50cm/s D. 0cm/s Giải: vận tốc trung bình t xx vtb 12 −= ; sau 1T thì trạng thái vật được lặp lại  x2 = x1 vậy: t xx vtb 12 −= = 0  Đáp án D. Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = Pcosωt + Q.sinωt. Vật tốc cực đại của vật là A. 22 QP +ω B. 22 QP −ω C. )( QP +ω D. ||. QP −ω Giải: dễ suy ra 2 dao động thành phần vuông pha nhau 22 QPA +=⇒ ; mặt khác tần số góc dao động tổng hợp là 22max QPAV +==⇒ ωωω  Đáp án A. Câu 13. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u = 4cos(20πt - .x 3 π )(mm).Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. A. 60km/s B. 2,16km/h C. 216 km/h D. 10km/h Giải: Ta có .x 3 π = 2 .xπ λ => λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s = 216km/h (chú ý: x đo bằng met)  Đáp án C. Câu 14. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 0,277Hz; 2,77cm/s Giải : Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì. T= 36 9 = 4s. Xác định tần số dao động. 1 1 0, 25 4 f Hz T = = = .Vận tốc truyền sóng: ( )10=vT v= 2,5 m / s