DE 01 TICH PHAN Team Hue 2017

PDF 15 0.770Mb

DE 01 TICH PHAN Team Hue 2017 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ĐỀ ÔN TẬP 01 (Đề gồm 05 trang) ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017 Môn: TOÁN 12 CB Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Lê Bá Bảo_Đặng Ngọc Hiền_Hoàng Anh Dinh_Phạm Thanh Phương_Nguyễn Văn Lực_ Phạm Văn Long_Huỳnh Ái Hằng_Trần Hải Hạnh_Nguyễn Hương Lý_Phạm Trần Luân MA TRẬN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ TỰ LUẬN Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nguyên hàm 2 0,8 3 1,2 3 1,2 8 3,2 Tích phân 3 1,2 4 1,6 3 1,2 10 4,0 Ứng dụng tích phân 2 0,8 3 1,2 2 0,8 7 2,8 Tổng 7 2,8 10 4,0 8 3,2 25 10,0 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Trong các câu từ 1 đến 25, mỗi câu đều có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng. Câu 1. Cho hàm số  f x xác định trên .K Hàm số  F x được gọi là nguyên hàm của hàm số  f x trên K nếu với mọi ,x K ta có: A.    ' .F x f x C  B.    ' .F x f x C.    ' .f x F x D.    ' .f x F x C  Câu 2. Hàm số   3xF x e là một nguyên hàm của hàm số: A.   3 .xf x e B.   3 23 . xe f x x  C.   323 .xf x x e D.   33 1.xf x x e  Câu 3. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? A. 2sin x và 2sin .x B. 2sin x và 2cos .x C. xe và .xe D. 2tan x và 2 2 1 . cos x Câu 4. Kết quả của  2lnx x dx là: A.  2 2 ln . x x C x     B.   2 2 4 ln . x x x C    C.     2 2 2 2 2 2 4 ln ln . x x x x x C      D.     2 2 2 2 2 2 4 ln ln . x x x x x C      Câu 5. Cho   2 4 sin m f x x    . Tất cả các giá trị của tham số thực m để nguyên hàm  F x của  f x thỏa mãn  0 1F  và 4 8 F        là A. 4 3 m   . B. 3 4 m  . C. 3 4 m   . D. 4 3 m  . Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số   3cos cosf x x x là A. 3 3 sin sin x x C  . B. 2 4 2sin sinx x C  . C. 4 2 8 4 sin sinx x C  . D. 4 2 8 4 sin sinx x C   . Câu 7. Nguyên hàm của hàm số 3 1y x  trên 1 3 ;       là : A. 2 3 2 x x C  . B.   32 3 1 9 x C  . C.   32 3 1 9 x C  . D. 2 3 2 x x C  . Câu 8. Giả sử  F x là nguyên hàm của hàm số   2 1f x x  . Biết đồ thị của hàm số  F x và  f x cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Lúc đó, tọa độ các giao điểm của hai đồ thị  f x và  F x là A.  0 1; . B.  3 5; . C.  0 1; ;  3 5; . D.  0 1; ;  3 0; . Câu 9. Tích phân 2 3 1 dx I x   bằng A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 . Câu 10. Biết 5 2 3 5 5 21 d ln a x bx    , trong đó ,a b là hai số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị ab là A. 3.ab  B. 9.ab  C. 12.ab  D. 144.ab  Câu 11. Để tính tích phân 5 2 0 4 dI x x  , một học sinh làm như sau: Bước 1: 2 5 2 2 0 2 4 4d d .I x x x x     Bước 2:     2 5 2 2 0 2 4 4d d .I x x x x     Bước 3: 2 5 3 3 0 2 16 97 4 4 27 3 3 3 3 . x x I x x                     Hỏi lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào? A. Lời giải đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Câu 12. Cho     1 0 d ,xI tx e x t    . Tất cả các giá trị t để 1I e  là A. 4 .t e B. 4 1.t e  C. 2 .t e D. 2 2.t e  Câu 13. Biết   0 2 4 0d b x x  , khi đó tất cả các giá trị thực của b là A. 1b  ; 4b  . B. 1b  ; 2b  . C. 0b  ; 2b  . D. 0b  ; 4b  . Câu 14. Cho hàm số  f x có đạo hàm trên R ,  1f a và    2 0 0 ; ; ; ;f b a b a b    . Giá trị     2 1 2 d f x I x f x    là A. 2 2 .I b a  B.  2 ln .I b a  C. 2 ln . b I a  D. 2 ln . a I b  Câu 15. Giá trị   4 4 2 0 1 d tan cos x I x x     bằng A. 1 4 .I  B. 1 3 I  . C. 1 2 I  . D. 1 5 .I  Câu 16. Một vật đang chuyển động với vận tốc  10 /m s thì tăng tốc với gia tốc    2 23 / .a t t t m s  Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là A.   4301 3 .m B.  2150 .m C.   4302 3 .m D.   4300 3 .m Câu 17. Cho    7 8 d d; ; , , . b c a a a b c f x x f x x    Giá trị  d c b f x x là A.   1d . c b f x x  B.   15d . c b f x x  C.   1d . c b f x x   D.   15d . c b f x x   Câu 18. Xét tích phân 2 3 2 0 4 dx I x    và đặt 2tan .x t Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 2 2 d d . cos x t t  B. 3 0 2 d . t I t    C. 2 2 4 4 . cos x t   D. 6 .I   Câu 19. Cho hàm số  f x liên tục trên đoạn ;a b   . Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số  f x , trục hoành và hai đường thẳng ,x a x b   a b bằng A.  d . b a f x x B.  d . b a f x x C.   2 d . b a f x x  D.   d . b a f x x Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3y x , trục Oy , trục Ox và đường thẳng 2x   có