Toan 11 HK1 THPT Phan Chu Trinh

WORD 19 0.386Mb

Toan 11 HK1 THPT Phan Chu Trinh là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 11 NĂM HỌC 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 90 phút. PHẦN TRẮC NGHIỆM Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngthấp Vận dụngcao Tổng cộng Hàm số lượng giácPhương trình lượng giác Câu: 17,19 Câu: 9, 10,20 Câu: 11 Số câu: 6Số điểm: 1,5Tỉ lệ %: 30% Tổ hợp-xác suất Câu: 3 Câu: 5,6 Câu 16 Câu 7 Số câu: 5Số điểm: 1,25Tỉ lệ %: 25% Dãy số-cấp số nhân và cấp số cộng Câu: 4 Câu 1 Số câu: 2Số điểm: 0,5Tỉ lệ %: 10% Phép biến hình Câu: 2,8,13 Câu: 18 Câu: 12 Câu: 14 Số câu: 6Số điểm: 1,5Tỉ lệ %: 30% Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian-quan hệ song song Câu 15 Số câu: 1Số điểm: 0,25Tỉ lệ %: 5% Tổng số câuTổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 8Số điểm: 2,0Tỉ lệ: 40% Số câu: 7Số điểm: 1,75Tỉ lệ: 35% Số câu: 3Số điểm:0,75Tỉ lệ: 15% Số câu: 2Số điểm: 0,5Tỉ lệ: 10% Số câu: 20Số điểm: 5.0Tỉ lệ: 100% PHẦN TỰ LUẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngthấp Vận dụngcao Tổng cộng Hàm số lượng giácPhương trình lượng giác Câu: 1a Câu: 1b Số câu: 2Số điểm: 2,0Tỉ lệ %: 40% Tổ hợp-xác suất Câu: 2 Số câu: 1Số điểm: 1,0Tỉ lệ %: 20% Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian-quan hệ song song Câu: 3a Câu: 3b Số câu: 2Số điểm: 2,0Tỉ lệ %: 40% Tổng số câuTổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2Số điểm: 2,5Tỉ lệ: 40% Số câu: 1Số điểm: 1,0Tỉ lệ: 40% Số câu: 2Số điểm: 1,5Tỉ lệ: 10% Số câu: 5Số điểm: 5.0Tỉ lệ: 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU MÔ TẢ 1 Thông hiểu: tìm số hạng đầu , công sai của cấp số cộng 2 Nhận biết: Tọa độ của điểm qua phép quay 3 Nhận biết: Công thức tổ hợp 4 Nhận biết: Dãy số bị chặn 5 Thông hiểu: Quy tắc điếm 6 Thông hiểu: Công thức nhị thức Niu-tơn 7 Vận dụng cao: Quy tắc điếm 8 Nhận biết: Phép tịnh tiến 9 Thông hiểu: Giải phương trình lượng giác 10 Thông hiểu: Tập xác định của hàm số lượng giác 11 Vận dụng thấp: Hàm số lượng giác 12 Vận dụng thấp: Phép quay 13 Nhận biết : Phép tịnh tiến 14 Vận dụng cao: Phép vị tự 15 Nhận biết: Vị trí của hai đường thẳng trong không gian 16 Vận dụng thấp: Tính xác suất 17 Nhận biết: Nghiệm của phương trình lượng giác 18 Thông hiểu: Phép vị tự 19 Nhận biết: Nghiệm của phương trình lượng giác 20 Thông hiểu: Hàm số lượng giác PHẦN TỰ LUẬN CÂU MÔ TẢ 1a Nhận biết: Giải phương trình lượng giác cơ bản 1b Thông hiểu: Giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác 2 Vận dụng thấp: Tính xác suất 3a Nhận biết: Giao tuyến của hai mặt phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng 3b Vận dụng thấp: Tìm thiết diện của mặt phẳng với hình chóp SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂKTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐề có 2 trang (Gồm 20 câu trắc nghiệm+tự luận) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH : 2016-2017 Môn: Toán - 11Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ...............................Lớp…….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: Cho cấp số cộng biết . Khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nếu = 220 thì n bằng: A. 11. B. 12. C. 15. D. 13. Câu 4: Trong bốn dãy số cho dưới đây có bao nhiêu dãy số bị chặn? a) b) c) d) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Từ các chữ số 1;2;3;4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 256. B. 10. C. 64. D. 24. Câu 6: Hệ số của trong khai triển biểu thức thành đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Khi đó n bằng: A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 8: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến và (với ). Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là. A. R\. B. R\. C. R\. D. R\. Câu 11: Gọi M là giao điểm bất kì của đường thẳng với đồ thị của hàm số , OM là khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm M. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong mặt phẳng cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai tam giác ABE và BCF đồng dạng và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng . B. AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng . C. Hai tam giác ABE và BCF bằng nhau và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng . D. AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ và điểm . Biết , khi đó có tọa độ A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Qua trung điểm I của OC, kẻ đường thẳng d song song với AB. Một đường thẳng song song với CD cắt d tại M và cắt AB tại N. Gọi E là giao điểm của DM và IN. Phép vị tự tâm D tỉ số k biến M thành E, khi đó k bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b