DE 02 TICH PHAN Team Hue 2017

PDF 32 0.731Mb

DE 02 TICH PHAN Team Hue 2017 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ĐỀ ÔN TẬP 02 (Đề gồm 05 trang) ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016_2017 Môn: TOÁN 12 CB Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Lê Bá Bảo_Đặng Ngọc Hiền_Hoàng Anh Dinh_Phạm Thanh Phương_Nguyễn Văn Lực_ Phạm Văn Long_Huỳnh Ái Hằng_Trần Hải Hạnh_Nguyễn Hương Lý_Phạm Trần Luân NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Trong các câu từ 1 đến 25, mỗi câu đều có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng. Câu 1. Hàm số   4 52017f x x   có nguyên hàm trên A.  ; .  B.  0; . C.  ; 0 . D. 0; .  Câu 2. Cho hàm số  f x liên tục trên  , thỏa mãn các điều kiện  ' 2 cos2f x x  và 2 . 2 f         Khẳng định nào sau đây sai? A.   1 2 sin 2 . 2 f x x x    B.   2 sin 2 .f x x x    C.  0 .f  D. 0. 2 f        Câu 3. Cho hàm số  y f x và  y g x liên tục trên  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.      d d ; .kf x x k f x x k    B.        d d d. .f x g x x f x x g x x   C.            d d d d ; 0 . f x xf x x g x x g x g x x       D.     d .g x x g x  Câu 4. Tính d 2 1 4 x x trên  2; 2 , ta được kết quả A.    1 ln 2 2 . 4 x x C   B. 1 2 ln . 4 2 x C x    C. 1 2 ln . 4 2 x C x     D. 1 ln 2 .ln 2 . 4 x x C   Câu 5. Giá trị của tham số thực m để hàm số    3 2 24 2 2 1F x mx x m x     là một nguyên hàm của hàm số   212 4f x x x x   trên  là A. 1m   . B. 0m  . C. 1m  . D. 2m  . Câu 6. Nguyên hàm của hàm số   2 ( ) x xf x e e  là A. 2 2 4 ( ) 2 x xe e F x C     . B. 2 2( ) 2x xF x e e x C    . C. 2 2( ) 2x xF x e e x C    . D. 2 2 ( ) 2 2 x xe e F x x C      . Câu 7. Cho hàm số  y f x có đạo hàm là  ' 2sin 2 cosf x x x  và  0 4f  thì 2 f       có giá trị bằng A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8. Để tính d 2 1 1 cos x xx , với 0x  , theo phương pháp đổi biến số, để tối ưu ta nên đặt biến số phụ A. 2 1 .t x  B. 1 .t x  C. 1 cos .t x  D. 1 1 cos .t x x  Câu 9. Kết quả của  d 1 2 0 xe x x bằng A. 1.e  B. 2 . 3 e  C. 1.e  D. 2 . 3 e  Câu 10. Cho d 7 3 1 1 ln 2 5 2 a x x x b          trong đó ,a b là hai số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 3 8.a b  B. 5 3 150 0.a b   C. 3 12.a b  D. 2 2 754.a b  Câu 11. Giả sử      d d d 1 4 4 0 1 0 2; 3; 4f x x f x x g x x     . Khẳng định nào sau đây là sai? A.    d d 4 4 0 0 .f x x g x x  B.     d 4 0 1.f x g x x    C.     d 4 0 9.f x g x x    D.    d d 4 4 0 0 .f x x g x x  Câu 12. Cho  d 5 10 3f x x    và  d 5 10 3.g x x   Khi đó,     d 5 10 2 f x g x x     bằng A. 3. B. 6. C. 9. D. 9. Câu 13. Nếu   3; ;m n m n   thì biểu thức d2 m n x x có giá trị bằng A. 3 .mn B. 9 3 .mn C. 9 3 .mn D. 3 .mn Câu 14. Cho hàm số  f x có đạo hàm trên  ,  2016f a và     2017 ; ;f b a b  . Giá trị    d 2016 2014 2017 2015I f x f x x  là A. 2015 2015.I b a  B. 2017 2017.I b a  C. 2015 2015 .I a b  D. 2016 2016.I a b  Câu 15. Tích phân d 2 4 1 x I x   bằng A. 31 . 5 B. 31 . 5  C. 7 24  . D. 7 24 . Câu 16. Một ô tô đang chạy với vận tốc   20 /m s thì người người đạp phanh (còn gọi là “thắng”). Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc     40 20 / ,v t t m s   trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bằng đầu đạp phanh. Số mét  m mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là A.   4 .m B.   5 .m C.   6 .m D.   7 .m Câu 17. Cho  d 3 2 0 7f x x   . Khi đó, kết quả   d 3 2 0 2 3cosf x x x     bằng A. 9 14 . 2   B. 9 14 . 2   C. 23. D. 11. Câu 18. Đặt d 1 2 0 4 x I x    và 2sin , ; .2 2 x t t          Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. d d2cos .x t t  B. d6 0 .I t    C. d 6 0 2 cos . 1 cos t t I t     D. .3 I   Câu 19. Cho hàm số  f x liên tục trên đoạn ;a b   ,   0, ; .f x x a b     Gọi S là diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số  f x , trục hoành và hai đường thẳng ,x a x b   a b . Khẳng định nào sau đây sai? A.   d . b a S f x x    B.  d . b a f x x C.  d . b a S f x x  D.   d . b a f x x Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 3y x x   và 2 1y x  là A. 1 6 S  (đ.v.d.t). B. 1 8 S  (đ.v.d.t). C. 5 6 S  (đ.v.d.t). D. 3 7 S  (đ.v.d.t). Câu 21. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 , 0, 1y y x x    , 4x  quay quanh Ox là A. 6V  (đ.v.t.t). B. 12V  (đ.v.t.t).