De 123

WORD 17 0.236Mb

De 123 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán – Lớp 11Thời gian làm bài: 90 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:. Số báo danh:. Câu 1: Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là: A. và m. B. hoặc . C. m<-1 m>1. D. . Câu 2: Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. 12070. B. 5436. C. 3260. D. 3024. Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD) là: A. AC. B. BC. C. BD. D. AB. Câu 4: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh. Ta lấy ra 3 quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy có ít nhất 2 quả cầu vàng? A. 112. B. 70. C. 42. D. 56. Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SA/SD là: A. 1. B. 2. C. 1/ 2. D. 1/3. Câu 6: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 120. B. 720. C. 35. D. 240. Câu 7: Cho hàm số y = sin2x + tanx xét tính chẵn, lẻ của hàm số ta được hàm số là: A. Vừa chẵn, vừa lẻ. B. Lẻ. C. Không chẵn, không lẻ. D. Chẵn. Câu 8: Hai biến cố đối thì: A. Chúng xung khắc nhau. B. Hợp của chúng là không gian mẫu. C. Chúng không bao giờ xảy ra đồng thời. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 9: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k=1/3. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Phương trình lượng giác tanx +3 = 0 có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tập xác định của hàm số là? A. R . B. R. C. R. D. R. Câu 13: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( -4, 5) qua phép tịnh tiến theo A. B(-5, 8). B. A( -3, 2). C. C(0, 2). D. D( 5, -8). Câu 14: Cho dãy số với , . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 15: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm. B. Bốn điểm. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 16: Hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 là A. 5005. B. 58690. C. 4004. D. 3003. Câu 17: Giải phương trình lượng giác: 2cos+ = 0 có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu . B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Câu 19: Có 10 người ngồi được xếp vào một cái ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho ông X và ông Y, ngồi cạnh nhau? A. 8!.2. B. 8!. C. 10!-2. D. 9!.2. Câu 20: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: cos²x - cosx = 0 thoả mãn điều kiện 0 < x < π A. x = . B. x = π. C. x = 0. D. x = - . Câu 22: Cho các chữ số 1, 2, 5, 7, 8, Có bao nhiêu cách thành lập ra một số gồm ba chữ số khác nhau từ năm chữ số trên sao cho số tạo thành nhỏ hơn 278? A. 20. B. 36. C. 18. D. 45. Câu 23: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BI. B. IJ. C. AD. D. BJ. Câu 25: Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng A. 10485760. B. 81920. C. 819200. D. 1048576. Câu 26: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích của thiết diện là: A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: A. A thành D. B. B thành C. C. C thành B. D. C thành A. Câu 28: Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác xuất để số đó là số lẻ A. . B. . C. . D. . Câu 29: Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn. B. dãy (un) là dãy số bị chặn trên. C. dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên. D. dãy (un) là dãy số bị chặn dưới. Câu 30: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 40. B. 20. C. 80. D. 10. Câu 31: Gieo một đồng xu sau đó gieo một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 32: Thái, Trường, Hà chơi gắp thú. Biết xác xuất Thái gắp trúng là 0,3, Trường gắp trúng là 0,6 và Hà gắp trượt là 0,4. Tính xác xuất cả 3 bạn gắp trượt. A. . B. . C. . D. . Câu 33: Giá trị lớn nhất của là: A. - 1. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 34: Trong khoảng (0; ), phương trình: sin24x - 2.sin4x.cos4x + cos24x = 0 có: A. Bốn nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm. Câu 35: Cho phương trình: , trong