Đề 88 thi thử THPTQG THPT Cẩm Bình Hà Tĩnh Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 11 1.007Mb

Đề 88 thi thử THPTQG THPT Cẩm Bình Hà Tĩnh Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bộ đề thi thử THPT quốc gia theo từng giai đoạn 2017 - 2018 Đề thi: THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau x -1 0 1 - 0 + 0 - + 0 3 0 Mêṇh đề nào dưới đây là mêṇh đề sai? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án dưới đây. Tìm A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 4: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình tru ̣không nắp có thể tích bằng với giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần bằng giá tri ̣nào trong các giá tri ̣sau A. 23.749.000đ. B. 16.850.000đ. C. 18.850.000đ. D. 20.750.000đ. Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức A. 9 B. C. D. 10 Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 8: Cho và Giá trị của bằng? A. 9 B. C. 6 D. 3 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 10: Cho a b, là hai số thực dương, khác 1. Đặt tính giá trị của A. B. C. D. Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 12: Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A. 42465000 đồng B. 46794000 đồng C. 41600000 đồng D. 44163000 đồng Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm sao cho A. B. C. D. Câu 14: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc Thể tích khối hộp là: A. B. C. D. Câu 15: Tính đạo hàm của hàm sô A. B. C. D. Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. e B. 1 C. D. 0 Câu 17: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 19: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số Tính diện tích của tam giác ABC. A. B. C. 1 D. 2 Câu 20: Cho hàm số Cho tìm m để đồ thị hàm số 1 có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A A. B. C. D. Câu 21: Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi môṭ vuông góc và có Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC. A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ x -1 1 - 0 + 0 - y -4 0 Với thì phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 23: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 24: Cho hình tru ̣có hai đáy là hai đường tròn và chiều cao là và hình nón có đỉnh là O và đáy là đường tròn Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón A. B. C. 3 D. 2 Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. B. C. D. Câu 26: Tập các giá trị m để phương trình có đúng hai nghiệm âm phân biệt là A. B. C. D. Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là A. B. C. D. Câu 28: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận? A. B. C. D. Câu 29: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là A. B. C. D. Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn A. B. C. D. Câu 31: Đạo hàm của hàm sô là A. B. C. D. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt là A. B. C. D. Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với biết măṭ phẳng A’BC hợp với măṭ phẳng đáy ABC một góc Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 34: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. A. B. C. D. Câu 36: Tìm mệnh