Đề 95 thi thử THPTQG Năm 2018 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 15 1.037Mb

Đề 95 thi thử THPTQG Năm 2018 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bộ đề thi thử THPT quốc gia theo từng giai đoạn 2017 - 2018 Đề thi: THPT Hàm Rồng-Thanh Hóa Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là A. B. C. D. Câu 2: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB,CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD). A. B. C. D. Câu 4: Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. B. C. D. Câu 5: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần tp của hình trụ (T) là A. B. C. D. Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 7: Cho các hàm số Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho hàm số có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm A thành điểm nào ? A. B. C. D. Câu 10: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là A. 2 B. 6 C. 4 D. 1 Câu 11: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5 A. 544320. B. 3888. C. 22680. D. 630. Câu 14: Cho ; x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. Câu 15: Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. Câu 16: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình A. 100 B. 1 C. 0,1 D. 10 Câu 17: Tính tổng bằng A. B. C. D. Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thuộc A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại B có khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng A. B. C. D. Câu 20: Điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 2018. Biết M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh sao cho Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng A. B. C. D. Câu 22: Cho bất phương trình Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số và đường thẳng Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt? A. B. C. D. Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh và . Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN A. B. C. D. Câu 26: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang. A. B. Không có giá trị m. C. D. Câu 27: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn để hàm số nghịch biến trên là A. 0 B. 2020 C. 2018 D. 2019 Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật có Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. B. C. D. Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có Thể tích lớn nhất của khối chóp là A. B. C. D. Câu 30: Tính A. B. C. D. Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 32: Trong khai triển nhị thức có tất cả 17 số hạng . Khi đó giá trị n bằng A. 10 B. 11 C. 12 D. 17 Câu 33: Giá trị của là A. B. C. D. Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. B. C. D. Câu 35: Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. Cho Mọi mặt phẳng chứa c trong đó thì đều vuông góc với mặt phẳng a,b B. Cho Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a C. Cho Mọi mặt phẳng chứa b và vuông góc với a thì D. Nếu và mặt phẳng chứa a , mặt phẳng chứa b thì Câu 36: Cho cấp số cộng thoả mãn Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là A. B. C. D. Câu 37: Cho f, g là hai hàm số liên tục trên thỏa mãn: Tính A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 38: Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC vuông tại B, AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai A. B. C. D. Câu 40: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có thể tích là V. Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng A. B. C. D. Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau A. B. C. D. Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 44: Điểm nào sau