Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Lấp Vò 2 Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết

WORD 6 0.945Mb

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Lấp Vò 2 Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2 ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017Môn thi: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 13 Câu 1: Xét hàm số có đồ thị (C). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. Đồ thị (C) đi qua điểm B. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị. C. Đồ thị (C) có một điểm cực trị. D. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối Câu 2: Hình nào trong bốn hình sau là đồ thị hàm số ? A. HÌNH 1.1 B. HÌNH 1.2 C. HÌNH 1.3 D. HÌNH 1.4 Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? x - - y A. B. C. D. Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 5: Chọn mệnh đề đúng: Hàm số A. Nghịch biến trên tập xác định. B. Đồng biến trên tập xác định C. Nghịch biến trên D. Đồng biến trên Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập số thực R. A. B. C. D. Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là A. B. C. 1 D. Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là a và b. Khi đó tích ab bằng A. B. C. D. Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. B. 3 C. 5 D. Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình A. B. C. D. Câu 11: Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là A. 2 B. 0 C. 3 D. -2 Câu 12: . Giá trị cực đại của hàm số là A. -5 B. 0 C. 32 D. 1 Câu 13: Hàm số có . Khi đó số cực trị của hàm số là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số có ba điểm cực trị A. B. C. D. Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số có hai cực trị A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại là A. m = 1. B. m 4 C. m = 3. D. m - 4 Câu 17: Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là. A. B. 1 C. 2 D. Câu 18: Cho hàm số có đồ thị là (C). Giá trị m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho là A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 19: . Cho hàm số Giá trị m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là A. và B. C. và D. Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi A. hoặc B. hoặc C. D. Câu 22: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = 2 bằng A. 2 B. C. D. 1 Câu 23: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng - 4. Khi đó hoành độ tiếp điểm là A. B. hoặc C. D. Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 A. B. C. D. Câu 25: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) hàm số có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB là A. B. C. D. Câu 26: Rút gọn biểu thức ;với ta được kết quả A. B. ab C. 1 D. Câu 27: Cho . Khi đó A. B. C. D. Câu 28: . Cho hàm số A. B. C. D. Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Hàm số có tập xác định là khoảng B. Hàm số với đồng biến trên khoảng C. Hàm số với nghịch biến trên khoảng D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành. Câu 30: Cho . Giá trị A. B. C. D. Câu 31: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. 9 Câu 32: Một người gởi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 33: Phương trình có hai nghiệm thỏa A. B. C. D. Câu 34: Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 35: Một học sinh trình bày lời giải phương trình theo các bước (bước 1) hoặc (bước 2) hoặc (bước 3) Phương trình có tập nghiệm (bước 4) Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 36: Thể tích một tứ diện đều bằng . Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là A. a B. 2a C. D. Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo . Cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng . Cạnh SA hợp với đáy một góc bằng A. B. C. D. Câu 40: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là . Khoảng cách từ S đến (ACD) là A. B. C. D. Câu 41: Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB. Trên đoạn thẳng SC lấy C’ thỏa . Tỉ số thể tích là A. B. C. D. Câu 42: Một phòng học có dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m, thể tích là . Người ta muốn quét vô