Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán 12 THPT Nguyễn Khuyến Đề 1 File word có đáp án

WORD 17 0.649Mb

Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán 12 THPT Nguyễn Khuyến Đề 1 File word có đáp án là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN Cơ sở 3A Thời gian làm bài :90 phút (Đề có 6 trang) Câu 1.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 2. Điểm cực đại của hàm số là : A. B. C. D. Câu 3.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là : A.-35 B.17 C.-10 D.1 Câu 4. Cho hàm số có mấy điểm cực tiểu ? A. B. C. D. Câu 5 :Các giá trị của để hàm số nghịch biến trên thì bằng : A. B. C. D. Câu 6 :Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 7. Hàm số đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại khi đó giá trị lần lượt là : A. B. C. D. Câu 8.Cho hàm số có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là : A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng ? A.Hàm số y đồng biến trên B. Hàm số y nghịch biến trên C.Hàm số y nghịch biến trên các khoảng và D.Hàm số y đồng biến trên các khoảng và Câu 10 : Cho hàm số . A. Hàm số đạt cực đại tại , giá trị cực đại là B. Hàm số đạt cực đại tại , giá trị cực đại là C. Hàm số đạt cực tiểu tại , giá trị cực tiểu là D. Hàm số đạt cực tiểu tại , giá trị cực tiểu là Câu 11: Hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 12.Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại điểm ? A. B. C. D. Câu 13 : Cho các hàm số ; có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó A.2 B.3 C.4 D.1 Câu 14 : Hàm số luôn đồng biến trên thì giá trị nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 15 :Hàm số có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất thì bằng: A. B. C. D. Câu 16:Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 17: Hàm số có khoảng đồng biến chứa hữu hạn số nguyên nếu . A. B. C. D. Câu 18: Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. B. C. D. Câu 19 :Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? – – A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang ; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang ; C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng; D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. Câu 20 :Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có một cực đại bằng và có một cực tiểu bằng . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và giá trị cực đại bằng . D. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại . Câu 21 :Hàm số xác định , liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: 1. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 8 3.Hàm số đồng biến trên khoảng 4. Hàm số đạt cực tiểu tại Số mệnh đề sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22 :Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 0 C. 3 D. 4 Câu 24 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt đối xứng nào? A. Không có B. (SAB) C. (SAC) D. (SAD Câu 25 :Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh? A. 12 B. 15 C. 18 D. 20 Câu 26: Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tổng các mặt của (H) luôn là một số chẵn B. Tổng các mặt của (H) luôn gấp đôi tổng số đỉnh của (H) C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3 D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H Câu 27: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh A. Khối 20 mặt đều B. Khối lập phương C. Khối bát diện đều D. Khối 12 mặt đều Câu28 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Góc của hai đường thẳng AM và BP là : A. B. C. D. Câu 29 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là : A. B. C. D. Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh , và .Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 31.Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh và SA vuông góc với đáy . Góc tạo bởi