ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 1 tiet C3 NC

WORD 13 0.094Mb

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 1 tiet C3 NC là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT THANH OAI A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3MÔN HÓA 10 NÂNG CAOThời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 01 Họ, tên học sinh:.......................................................... Lớp:............................................................................... Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm) Câu 1: Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO, HCl, H2O hợp chất nào là hợp chất ion? A. chỉ có BaF2 B. Chỉ có MgO C. HCl, H2O D. BaF2 và MgO. Câu 2: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2s22p6. Ion đó là? A. Cl - B. Na+ hoặc Cl - C. Mg 2+ hoặc Cl - D. Na + hoặc Mg 2+. Câu 3: Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi A. 2 ion mang điện tích trái dấu tiến lại gần nhau. B. 2 ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. C. 2 nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau. D. Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung. Câu 4: Kim cương có mạng tinh thể là? A. Mạng tinh thể nguyên tử B. mạng tinh thể phân tử. C. Mạng tinh thể ion D. mạng lập phương. Câu 5: Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị? A. H và He B. Na và F C. H và Cl D. Li và F. Câu 6: Cho 2 nguyên tố: X(Z= 20), Y(Z =17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là? A. XY: Liên kết cộng hóa trị B. X2Y3: Liên kết cộng hóa trị C. X2Y: Liên kết ion D. XY2: Liên kết ion. Câu 7: Điện hóa trị của natri trong NaCl là: A. +1 B.1+ C.1 D.1- Câu 8: Số oxi hóa của cacbon trong CO2, H2CO3, CO, Mg2C lần lượt là: A. -4, +4, +3, +4. B. +4, +4, +3, -4 C. +4, +4, +2, -4 D. +4, -4, +3, +4. Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 10: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. BaCl2, NaCl, NO2 B. SO2, CO2, Na2O2 C. SO3, H2S, H2O D. CaCl2, F2O, Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1:(2 điểm): Viết công thức cấu tạo electron và công thức cấu tạo phân tử của các phân tử sau: O2, H2SO4, N2O, Ca(OH)2, NaHCO3 Câu 2:(2 điểm): Cho χNa = 0,93, χAl = 1,61, χS = 2,58, χCl = 3,16, χO = 3,44. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện dự đoán liên kết trong các phân tử sau và sắp xếp chúng theo độ phân cực tăng dần: AlCl3, SO2, Cl2O7, NaCl, Cl2. Câu 3:(1 điểm): Cho biết nguyên tử trung tâm trong các phân tử sau lai hoá kiểu nào? Vẽ sự xen phủ các obitan tạo nên các phân tử đó: CH4, NO2, BeH2. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT THANH OAI A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3MÔN HÓA 10 NÂNG CAOThời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 02 Họ, tên học sinh:.......................................................... Lớp:............................................................................... Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm) Câu 1: Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO,HCl ,H2O hợp chất nào là hợp chất cộng hóa trị ? A. chỉ có BaF2 B. Chỉ có MgO C. HCl, H2O. D. BaF2 và MgO. Câu 2: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3s23p6. Ion đó là? A. Cl - B. Na+ hoặc Cl - C. Mg 2+ hoặc Cl - D. Na + hoặc Mg 2+. Câu 3: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng: A. Một electron chung B. Sự cho nhận proton C. Một cặp electron góp chung D. Một hay nhiều cặp electron chung Câu 4: Iot có mạng tinh thể là? A. Mạng tinh thể nguyên tử B. mạng tinh thể phân tử. C. Mạng tinh thể ion D. mạng tinh thể kim loại. Câu 5: Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị? A. H và He B. Al và O C. C và Cl D. Li và F. Câu 6: Cho 2 nguyên tố: X(Z= 13), Y(Z = 8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là? A. X2Y3: Liên kết cộng hóa trị B. X2Y3: Liên kết ion. C. X2Y: Liên kết ion D. XY2: Liên kết cộng hóa trị. Câu 7: Điện hóa trị của caxi trong CaCl2 là: A. +2 B.2+ C.2 D.2- Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, H2SO3, H2SO4, SO42- lần lượt là: A. -1, +4, +6, +8. B. -1, +6, +4, +6. C. -2, +4, +6, +6. D. -2, +4, +6, +8. Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử N2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 10: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết ion là: A. BaCl2, NaCl, MgO. B. SO2, CO2, Na2O2 C. SO3, H2S, H2O D. CaCl2, F2O, HCl. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1:(2 điểm): Viết công thức cấu tạo electron và công thức cấu tạo phân tử của các phân tử sau: Cl2, H2CO3, NO2, NaOH, K2HPO4 Câu 2:(2 điểm): Cho χK = 0,82, χAl = 1,61, χS = 2,58, χBr = 2,96, χO = 3,44. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện dự đoán liên kết trong các phân tử sau và sắp xếp chúng theo độ phân cực tăng dần: AlBr3, SO3, Al2O3, K2S, O2. Câu 3:(1 điểm): Cho biết nguyên tử trung tâm trong các phân tử sau lai hoá kiểu nào? Vẽ sự xen phủ các obitan tạo nên các phân tử đó: H2O, SO2, C2H2. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT THANH OAI A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3MÔN HÓA 10 NÂNG CAOThời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 03 Họ, tên học