HE THONG BTTN HINH HOC 10 CH1

WORD 49 4.097Mb

HE THONG BTTN HINH HOC 10 CH1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam Trường THPT Phùng Khắc Khoan Biến đổi véc tơ 10 HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10-CHƯƠNG I CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTƠ. Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng: A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên. Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau. C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương. Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì : A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau. Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ... A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu. Câu 6. Cho điểm phân biệt ,,. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ? A. ,, thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương. B. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương. C. ,,thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành. D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Vectơ–không là vectơ không có giá. D. Điều kiện đủ để vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và . B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và . C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12. Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có vô số vectơ mà . B. Có duy nhất một mà . C. Có duy nhất một mà . D. Không có vectơ nào mà . Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau. B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 15. Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai A. . B. . C. . D. . Câu 16. Chọn khẳng định đúng. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý. C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là . D. Là vectơ có độ dài không xác định. Câu 18. Véc tơ có điểm đầu điểm cuối được kí hiệu như thế nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng: A. . B. . C. . D. và cùng hướng. Câu 20. Cho tam giác có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh,, ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. không cùng phương. Câu 22. Chọn khẳng định đúng A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau. D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau. Câu 23. Cho điểm ,, không thẳng hàng, là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho tam giác đều , cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. cùng hướng với . Câu 26. Gọi là trung điểm của đoạn . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. . B. và cùng hướng. C. và n