ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 15 phut LKHH

WORD 11 0.058Mb

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 15 phut LKHH là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10 Mã đề: 01 Họ và tên: Lớp : Câu 1: Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO, HCl, H2O hợp chất nào là hợp chất ion? A. chỉ có BaF2 B. Chỉ có MgO C. HCl, H2O D. BaF2 và MgO. Câu 2: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2s22p6. Ion đó là? A. Cl - B. Na+ hoặc Cl - C. Mg 2+ hoặc Cl - D. Na + hoặc Mg 2+. Câu 3: Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị khi A. 2 ion mang điện tích trái dấu tiến lại gần nhau. B. 2 ion có điện tích trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. C. 2 nguyên tử có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau. D. Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung. Câu 4: Kim cương có mạng tinh thể là? A. Mạng tinh thể nguyên tử B. mạng tinh thể phân tử. C. Mạng tinh thể ion D. mạng lập phương. Câu 5: Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị? A. H và He B. Na và F C. H và Cl D. Li và F. Câu 6: Cho 2 nguyên tố: X(Z= 20), Y(Z =17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là? A. XY: Liên kết cộng hóa trị B. X2Y3: Liên kết cộng hóa trị C. X2Y: Liên kết ion D. XY2: Liên kết ion. Câu 7: Điện hóa trị của natri trong NaCl là: A. +1 B.1+ C.1 D.1- Câu 8: Số oxi hóa của nitơ trong CO2, H2CO3, CO, Mg2C lần lượt là: A. -4, +4, +3, +4. B. +4, +4, +3, -4 C. +4, +4, +2, -4 D. +4, -4, +3, +4. Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 10: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị là: A. BaCl2, NaCl, NO2 B. SO2, CO2, Na2O2 C. SO3, H2S, H2O D. CaCl2, F2O, ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10 Mã đề: 03 Họ và tên: Lớp : Câu 1: Trong các hợp chất sau: BaF2, MgO,HCl ,H2O hợp chất nào là hợp chất cộng hóa trị ? A. chỉ có BaF2 B. Chỉ có MgO C. HCl, H2O. D. BaF2 và MgO. Câu 2: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3s23p6. Ion đó là? A. Cl - B. Na+ hoặc Cl - C. Mg 2+ hoặc Cl - D. Na + hoặc Mg 2+. Câu 3: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng: A. Một electron chung B. Sự cho nhận proton C. Một cặp electron góp chung D. Một hay nhiều cặp electron chung Câu 4: Iot có mạng tinh thể là? A. Mạng tinh thể nguyên tử B. mạng tinh thể phân tử. C. Mạng tinh thể ion D. mạng tinh thể kim loại. Câu 5: Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị? A. H và He B. Al và O C. C và Cl D. Li và F. Câu 6: Cho 2 nguyên tố: X(Z= 13), Y(Z = 8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là? A. XY: Liên kết cộng hóa trị B. X2Y3: Liên kết ion. C. X2Y: Liên kết ion D. XY2: Liên kết cộng hóa trị. Câu 7: Điện hóa trị của caxi trong CaCl2 là: A. +2 B.2+ C.2 D.2- Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, H2SO3, H2SO4, SO42- lần lượt là: A. -1, +4, +6, +8. B. -1, +6, +4, +6. C. -2, +4, +6, +6. D. -2, +4, +6, +8. Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử N2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 10: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết ion là: A. BaCl2, NaCl, MgO. B. SO2, CO2, Na2O2 C. SO3, H2S, H2O D. CaCl2, F2O, HCl. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10 Mã đề: 02 Họ và tên: Lớp : Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp B. H/C ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng. D. H/C ion có nhiệt độ sôi không xác định Câu 2: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hơp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2- B. 2+ C. 6- D. 6+. Câu 3: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử. A. HCl, Cl2, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. Cl2, HCl, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl. Câu 4: Trong mạng tinh thể nguyên tử, liên kết giữa các nguyên tử đó là? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị bền. C. Liên kết Van Der van D. Liên kết cho nhận. Câu 5: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết? A. Ion B. Cộng hóa trị phân cực C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Cho – nhận. Câu 6: Hợp chất nào dưới đây có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion trong phân tử? A. H2S B. Al2O3 C. H2O D. Mg(OH)2. Câu 7: Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4 là? A. +7 B. +6 C. -6 D.+5. Câu 8: Số oxi hóa của sắt trong Fe2+, Fe(NO3)3, Fe, Fe2O3 lần lượt là: A. +2, +4, 0, +2. B. 0, +3, 0, +3. C. +2 ,+3, 0, +2. D. +2, +3, 0, +3. Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử CO2 là: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết cộng hóa trị không cực Câu 10: Dãy gồm các phân tử có cùng 1 kiểu liên là: A.Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, HCl, BaCl2, Al2O3 C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 10 Mã đề: 04 Họ và tên: Lớp : Câu 1: Liên kết ion là loại liên kế