ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA de hoc ky 2 ma 209

WORD 20 0.054Mb

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA de hoc ky 2 ma 209 là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHÚ THỌTRƯỜNG PT DTNT TỈNH ĐỀ THI HỌC KỲ IIMÔN HÓA 10 CƠ BẢNThời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên học sinh:.......................................................... Lớp:............................................................................... I. Phần TNKQ ( 8 điểm):Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng này, mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Câu 1: Tìm câu sai : A. Dung dịch H2S có tính axit yếu . B. Dùng dung dịch NaOH nhận biết H2S. C. Dùng dung dịch Pb(NO3)2 để nhận biết H2S . D. H2S có tính khử mạnh . Câu 2: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử ; B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa ; C. Cl2 là chất oxi hóa, H2 là chất khử ; D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.. Câu 3: Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . D. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . Câu 4: Tìm câu sai khi nhận xét về H2S: A. Chất rất độc. B. Tan ít trong nước . C. Làm xanh quỳ tím ẩm ướt. D. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có chứa : A. K2SO3 và KHSO3. B. KHSO3 C. K2SO3 và KOH dư. D. K2SO3. Câu 6: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi? A. 79,8 lít B. 39,9 lít C. 35 lít D. 70 lít Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất ? A. KMnO4 là chất khử. B. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. C. H2O2 là chất oxi hóa. D. H2O2 là chất khử. Câu 8: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì : A. Tạo ra HCl có tính axit. B. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh. C. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra Cl+ có tính oxi hóa mạnh. Câu 9: Hãy chỉ ra câu sai : Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu: A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần. D. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần. Câu 10: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A. Phân tử bền vững hơn B. Khi phân hủy cho O nguyên tử. C. Số lượng nguyên tử nhiều hơn. D. Có liên kết cho nhận. Câu 11: Tìm câu sai : A. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau. D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen). Câu 12: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A. HCl > H2CO3 > H2S B. HCl > H2S > H2CO3 C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 13: O3 và O2 là thù hình của nhau vì : A. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Số lượng nguyên tử khác nhau. C. Cả 3 điều trên. D. Cùng có tính oxi hóa. Câu 14: Trong phản ứng hóa học : H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH. A. H2O2 là chất khử. B. H2O2 là chất oxi hóa. C. KI là chất oxi hóa . D. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 15: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau : 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 16: Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ? A. Cl2, HCl, HClO. B. Cl2, HCl, H2O. C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. HCl, HClO Câu 17: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây : A. NaCl và H2S. B. HCl và KMnO4. C. HNO3 và MnO2. D. HCl và MnO2 Câu 18: Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,38M. B. 0,4M. C. 0,15M. D. 0,25M. Câu 19: Tìm câu không đúng: A. Clo có các số oxi hóa : –1, +1, +3, +5, +7. B. Clo có số oxi hóa –1 là đặc trưng . C. Clo chỉ có một số oxi hóa là –1. D. Do có phân lớp 3d còn trống nên clo có nhiều số oxi hóa . Câu 20: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Clo là : A. chất khử . B. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vùa là chất khử. D. chất oxi hóa. II. Phần tự luận (2 điểm) Câu 1(0,75điểm): Hấp thụ hoàn toàn 6,8 gam H2S vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Câu 2(1,25điểm): Nung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,344 lít khí ( đktc) thoát ra. Xác định mỗi khối lượng mỗi kim loại tro