Đề ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Nguyễn Chí Thanh TT. Huế

PDF 6 0.865Mb

Đề ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Nguyễn Chí Thanh TT. Huế là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1 Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ĐỀ ÔN TẬP 06 (Đề gồm 07 trang) ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016_2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Giáo viên: TRƯƠNG VĂN TÂM _ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế Câu 1. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hãy cho biết đó là đồ thị của hàm số nào? A. 4 22 1.y x x    B. 4 22 1.y x x    C. 4 22 1.y x x   D. 4 22 1.y x x   Câu 2. Cho hàm số 2 2 1 x y x    có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là 1x  và tiệm cận ngang là 2y  . B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại điểm ( 1;0)A  và cắt trục tung tại điểm (0 ; 2)B  . C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng xác định. D. Đồ thị (C) nhận điểm  1; 2I làm tâm đối xứng. Câu 3. Cho hàm số ax b y x d    với a, b, d là các hằng số và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 0, 0a d  và 0.b  B. 0, 0a d  và 0.b  C. 0, 0a d  và 0.b  D. 0, 0a d  và 0.b  Câu 4. Cho hàm số 22 ( 2) 3 1 x m x y x      (với m là tham số). Tìm m để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận. A. 2.m  B. 2m  hoặc 3.m  C. 2.m  D. 2.m  Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2 2y x x x     có điểm cực đại là A. Tìm hoành độ của điểm A. A. 1 . 3A x   B. 1. A x   C. 1. A x  D. 1 . 3A x  Câu 6. Tìm giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 4 2( 1)y x m x m    cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho tổng bình phương của các hoành độ giao điểm bằng 2. A. 0.m  B. 1.m  C. 2.m  D. 2.m  2 Câu 7. Biết rằng hàm số 2( ) ( 2) 4f x x x x   đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 y tại điểm 0 x . Tìm 0 0 x y . A. 0 0 2.x y   B. 0 0 2 2.x y   C. 0 0 2.x y  D. 0 0 2 2.x y   Câu 8. Tìm m để phương trình 3 23 4 2 0x x m    có đúng 2 nghiệm thực phân biệt thuộc 1; 4 .   A. 0 1.m  B. 0 1.m  C. 0 2.m  D. 0 2.m  Câu 9. Cho hàm số 3 1 1 x y x    có đồ thị (C). Điểm M thuộc đồ thị (C) và M cách đều hai đường tiệm cận của (C), biết M có hoành độ dương. Tìm tung độ của điểm M. A. 1. M y  B. 3. M y  C. 5. M y  D. 1. M y   Câu 10. Cho hàm số 3 23 1y x x mx m     có đồ thị (C). Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để trên đồ thị (C) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. A. 1.m  B. 1.m  C. 1.m  D. 1.m  Câu 11. Tìm m để đồ thị hàm số 4 22y x mx m   (với m là tham số) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . A. 2.m  B. 2.m  C. 2.m   D. 2.m   Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số  0,5log 1 2y x  . A. 1 ; . 2       B. 1 ; . 2       C. 1 ; . 2       D. 1 ; . 2      Câu 13. Cho các số thực dương a, b, c (a, b khác 1) thỏa mãn điều kiện: log a b c và log b a c . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai A. .b aa b B. log . a b b a  C. log . b a a b  D. .a b Câu 14. Cho a là số thực dương và khác 1. Xét các mệnh đề sau (1) Các hàm số xy a và log a y x luôn đồng biến khi 1a  và luôn nghịch biến khi 0 1.a  (2) Đồ thị của hai hàm số xy a và 1 x y a        đối xứng với nhau qua trục tung. (3) Đồ thị của hai hàm số log a y x và 1 log a y x đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. (4) Đồ thị của hai hàm số xy a và log a y x đối xứng nhau qua đường phân giác y x . Trong 4 mệnh đề đã cho, có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 2 13 4.3 1 0x x    là khoảng  ;a b . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 3.b  B. 0.a  C. 1.b  D. 1.a   3 Câu 16. Cho x là số thực dương và 5 3 2P x x      . Biết rằng P được biểu diễn dưới dạng m nP x với m n là phân số tối giản. Tính tổng m n . A. 21.m n  B. 25.m n  C. 29.m n  D. 31.m n  Câu 17. Cho hàm số  3( ) ln 3f x x x  . Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình '( ) 0f x  . Tìm khẳng định đúng. A. 1.S   B. 0.S  C. 1.S  D. 2.S  Câu 18. Biết rằng phương trình 2 1 3 .5 15 x x x   có hai nghiệm thực phân biệt 1 2 ,x x . Tính 1 2 .x x . A. 1 2 3 log 5.x x  B. 1 2 3 log 5.x x   C. 1 2 3 1 log 5.x x   D. 1 2 3 1 log 5.x x   Câu 19. Cho a, b, c là các số thực dương và 1a  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2 4 log 2 4log 2log . a aa ab b c c         B. 2 4 1 log 2 4log log . 2a aa ab b c c         C. 2 4 1 log log 2log . 2 a aa ab b c c         D. 2 4 1 1 log log log . 2 2a aa ab b c c         Câu 20. Cho 2 log 3a  và 3 log 5b  . Biết rằng 6 . . 2 log 300 1 m a n ab a     , với m và n là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 2 2m n . A. 2 2 5.m n  B. 2 2 13.m n  C. 2 2 8.m n  D. 2 2 10.m n 