Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 Trường THPT Thủ Đức TP HCM mã 1209 File word có lời giải.doc

WORD 28 1.255Mb

Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 Trường THPT Thủ Đức TP HCM mã 1209 File word có lời giải.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨCNăm học 2016 – 2017 ĐỀ ÔN TẬP HK1Môn: TOÁN – LỚP 12Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 1209 Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , đường chéo . Thể tích khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đã cho không có điểm cực trị B. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu, không có điểm cực đai C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu D. Hàm số đã cho có một điểm cực đai, không có điểm cực tiểu Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. B. C. D. Câu 5: Một khối nón có thể tích bằng , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Với tất cả các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng tai bốn điểm phân biệt? A. B. C. D. Câu 7: Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm : A. Có hệ số góc bằng 1 B. Vuông góc với C. Đi qua D. Song song với trục hoành Câu 9: Hàm số có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m trên đoạn . Hỏi tổng là bao nhiêu? A. B. C. 2 D. Câu 10: Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 11: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. hoặc D. Câu 12: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Gọi m và n lần lượt là các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Lúc đó, tổng bằng: A. B. 4 C. 2 D. 0 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 16: Với các giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? A. B. C. D. Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. B. C. D. Câu 18: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 19: Các đường chéo của các mặt một hình lập phương bằng 3. Thể tích lập phương là: A. B. C. D. Câu 20: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Câu 21: Cho hình lăng trụ có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm ? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại là A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 26: Cho . Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. D. Câu 27: Cho . Khi đó tính theo a là: A. B. C. D. Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số là? A. 12 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 29: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, . Gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích mặt cầu được tạo nên khi cho đường tròn quay xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh BC. A. B. C. D. Câu 30: Đồ thị của hàm số cắt Oy tại điểm A. Phương trình tiếp tuyến với tại điểm A là: A. B. C. D. Câu 31: Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 32: Biết . Giá trị của biểu thức: là: A. B. C. 5 D. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và , . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích là: A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số . Khoảng cách từ mỗi điểm cực đại đến điểm cực tiểu của đồ thị hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 36: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 37: Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B. Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng: A. 20 B. 2 C. D. 5 Câu 38: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 39: Phương trình có ít nhất hai nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 40: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. hoặc D. Câu 41: Khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, diện tích đáy bằng và diện tích mặt bên bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng A. B. C. D. Câu 42: Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng: A. 8 B. 12 C. 6 D. 10 Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Câu 44: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 45: Số lượng cực trị của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy A