ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 2015 2016 MÔN THI TOÁN

WORD 25 0.066Mb

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 2015 2016 MÔN THI TOÁN là tài liệu môn Lớp 5 trong chương trình Khác được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Năm học:2015-2016 Môn thi: Toán Ngày thi …. tháng …..năm 2015 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. _____________________________________________________________________________ ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,5điểm) Tính: a) 375,48 – 96,69 + 36,78 b) 7,7 + 7,3 × 7,4 c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 Câu 2: (1,5điểm) Tìm biết: a) × 0,34 = 1,19 × 1,02 b) 0,2 : = 1,03 + 3,97 c) : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2 Câu3: (0,5điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 85cm =……....m. b) 72ha =…………..km2. Câu 4: (1,5điểm) Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; ….. a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy. b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ? Câu 5: (2,5điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc. Câu 6: (2,5điểm) Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó. (Học sinh không được sử dụng máy tính) ---------------------------- Hết ----------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: .......................... Chữ kí giám thị 1:...................................... Chữ kí giám thị 2: ............................... ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1: (1,5điểm) a) = 278,79 + 36,78 = 315,57 b) = 7,7 + 54,02 = 61,72 c) = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 – 18,32 = 4,68 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2: (1,5điểm) a) × 0,34 = 1,2138 = 1,2138 : 0,34 = 3,57 b) 0,2 : = 5 = 0,2 : 5 = 0,04c) : 2,7 : 6,8 = 1,4 : 2,7 = 1,4 × 6,8 = 9,52 × 2,7 = 25,704 0.250.25 0.250.250.250.25 Câu 3: a/4,85 m b /0,72km2 0,250,25 Câu4 : (1,5điểm) a) Ta có: 18 = 3 + 1 . 15 48 = 18 + 2 . 15 93 = 48 + 3 . 15 ..... Số thứ 100 là: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + 99 × 15 = 3 + 15 × ( 1 + 2 + 3 + ... + 99 ) = 3 + 15 × × ( 99 + 1) = 74253b) Gọi n là số thứ tự của số hạng 11703, ta có: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + (n - 1) × 15 = 11703 15 × [ 1 + 2 + 3 + ... + (n – 1) ] = 11700 15 × × n = 11700 (n – 1) × n = 1560 = 39 × 40 n = 40 0.250.25 0.25 0.250.250.25 Câu 5: (2,5điểm) Tổng vận tốc của hai xe: 80 : 2 = 40 (km/giờ) Hiệu vận tốc của hai xe: 80 : 4 =20 (km/giờ)Vận tốc của xe đạp: ( 40 – 20 ) : 2 = 10 (km/giờ) Vận tốc của xe máy: 40 – 10 = 30 (km/giờ) Đ/S: vận tốc của xe đạp :10km/h Vậ tốc của xe máy :30km/h 0.25 0.25 0.25 0.250.25 0.25 Câu 6: (2,5điểm) Độ dài đáy bé AB: 120 . 2 : 3 = 80(m)Độ dài chiều cao: 80 – 5 = 75(m) Diện tích thửa ruộng: ( 120 + 80 ) . 75 : 2 = 7500(m2) Số thóc thu hoạch: 7500 : 100 . 64,5 = 4837,5(kg) Đ/s:4837,5 kg 0.25 0.25 0.25 0.250,5 -------Hết------