Giáo án giảng dạy chuẩn theo chương trình Bộ GD ĐT Đại số 12 Cơ bản Chương II File word.doc

WORD 15 2.669Mb

Giáo án giảng dạy chuẩn theo chương trình Bộ GD ĐT Đại số 12 Cơ bản Chương II File word.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Giáo án 12 Nguyễn Quốc Thái CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Tiết 19 LUỸ THỪA Ngày soạn: 6/10/2017 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Hs nắm được định nghĩa và tích chất luỹ thừa Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số . 2. kỹ năng Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. 3. Tư duy Biết quy lạ về quen, đánh giá bài làm của bạn và kết quả của mình. 4. Thái độ Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh kiến thức; có tinh thần hợp tác trong học tập II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV Giáo án, phấn, phiếu học tập 2. HS Sách giáo khoa, nháp III. PHƯƠNG PHÁP Kết hợp các phương pháp: Gợi mở vấn đáp, giáng giải, nêu vấn đề… IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày dạy HS vắng 12A6 2. Kiểm tra bài cũ kết hợp bài mới 3. Bài mới H® cña GV H® cña HS HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên . Câu hỏi 1 :Với m,n =? (1)=? (2)=? Câu hỏi 2 :Nếu m0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. -Ví dụ : Tính ? I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : Cho n là số nguyên dương. Với a0 Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. 2.Phương trình : Dựa vào đồ thị hs trả lời x3 = b (1) Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất x4=b (2) Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm Nếu b=0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0 Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau . -HS suy nghĩ và trả lời 3.Căn bậc n : a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b; Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0; Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là . b)Tính chất căn bậc n : 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà. Tính chất luỹ thừa với số mũ nguyên Làm bài tập sgk Tiết 20 LUỸ THỪA Ngày soạn: 7/10/2017 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Hs nắm được định nghĩa và tích chất luỹ thừa với số mũ thực . 2. kỹ năng Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ thựcđể thực hiện các phép tính. 3. Tư duy Biết quy lạ về quen, đánh giá bài làm của bạn và kết quả của mình. 4. Thái độ Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh kiến thức; có tinh thần hợp tác trong học tập II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV Giáo án, phấn, phiếu học tập 2. HS Sách giáo khoa, nháp III. PHƯƠNG PHÁP Kết hợp các phương pháp: Gợi mở vấn đáp, giáng giải, nêu vấn đề… IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức Lớp Ngày dạy HS vắng A4A10 2. Kiểm tra bài cũ kết hợp bài mới 3. Bài mới H® cña GV H® cña HS HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. - Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dươngVÝ dô 1: Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, Ví dụ 2: Cho . Rút gọn biểu thức: Ví dụ 3: So sánh: và 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: Định nghĩa Ta gọi giới hạn của dãy số () là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu Chú ý: 1= 1, R II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: SGK (54) Nếu a > 1 thì Nếu a < 1thì Ví dụ 1: Giải Giải Ví dụ 3: So sánh: và Giải Ta có 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà. Tính