Đề thi môn Địa 806. 102. Đề thi thử 2019 Đề số 15 (Hocmai.vn)

WORD 36 0.407Mb

Đề thi môn Địa 806. 102. Đề thi thử 2019 Đề số 15 (Hocmai.vn) là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề số 15 Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ) có khoáng sản gì là chủ yếu A. Chì, đồng và Bôxit B. Vàng, đồng, Bôxit và kim cương C. Vàng, đồng, Bôxit D. Vàng, đồng, Bôxit và chì Câu 2. Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005? A. Cáp Nhĩ Tân B. Vũ Hán C. Thiên Tân D. Bắc Kinh Câu 3. So với các nước cùng vĩ độ với Việt Nam như: Tây Á, Đông Phi, Tây Phi. Thiên nhiên nước ta khác hẳn là do nguyên nhân chính nào: A. ảnh hưởng của biển Đông. B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ. C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa. D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi. Câu 4. Thời tiết vào mùa khô ở miền Bắc không khắc nghiệt như miền Nam là do: A. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn. B. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông. C. có nguồn nước ngầm phong phú. D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn. Câu 5. Khu vực trong đê của vùng Đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa hàng năm vì A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi tụ phù sa. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc vào mùa lũ phù sa theo dòng chảy của sông ra biển. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng lượng phù sa ít. D. không có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên phù sa theo dòng chảy của sông ra biển. Câu 6. Càng vào phía Nam mùa mưa bão ở nước ta có xu hướng A. mạnh hơn. B. chậm dần. C. tăng dần. D. biến động. Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là A. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. B. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên. C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. D. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại. Câu 8. Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do A. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại. B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn. C. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự suy giảm độ che phủ rừng của nước ta? A. Do nạn du canh, du cư, do phá rừng lấy đất canh tác và lấy củi đốt. B. Do sự biến đổi khí hậu. C. Do khai thác gỗ cho nhu cầu công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu. D. Do chiến tranh. Câu 10. Các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm A. rừng sản xuất B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng: A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Cả ba khu vực đều tăng. C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 12. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác than nâu là A. phân bố phân tán trong không gian. B. nằm trong khu vực nông nghiệp phát triển. C. nằm sâu trong lòng đất. D. trữ lượng nhỏ, khó khai thác trên quy mô lớn. Câu 13. Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau: A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng. Câu 14. Địa điểm du lịch nào ở Việt Nam được UNESCO bầu chọn vừa là di sản thiên nhiên vừa là di sản văn hóa thế giới? A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Phố cổ Hội An. C. Tràng An. D. Vịnh Hạ Long. Câu 15. Loại hình du lịch nào sau đây, có tiềm năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta? A. Mạo hiểm. B. Tham quan. C. An dưỡng. D. Sinh thái Câu 16. Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. chính sách Đổi mới của Nhà nước. C. quy hoạch các vùng du lịch. D. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường sắt Việt Nam luôn lạc hậu so với thế giới? A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm. B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn. C. Do nhu cầu đi lại suy giảm. D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém. Câu 18. Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lý đã gây ảnh hưởng đến A. tổ chức không gian sản xuất. B. sử dụng lao động. C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên D. phát triển các ngành sản xuất. Câu 19. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu: A. c