Để thi thử Bộ 8 điểm Vật Lý De 06

PDF 17 0.565Mb

Để thi thử Bộ 8 điểm Vật Lý De 06 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Khóa học PEN-I N3:Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI PEN-I 2017 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc] Trang 1/5 Thầy ĐỖ NGỌC HÀ ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM SỐ 06 CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút. Họ, tên học sinh: .......................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.10 23 nguyên tử/mol. Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là A. 480 Hz. B. 30 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. Câu 3: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB. Câu 4: Khi một hạt nhân 235 92 U bị phân hạch thì toả ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.10 23 mol-1. Nếu 1 g 235 92 U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng A. 5,1.1016 J. B. 8,2.1016 J. C. 5,1.1010 J. D. 8,2.1010 J. Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(100πt − 6  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + 6  ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos(ωt + 2  ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 2 2 1 2 A A A  B. 2 2 1 2 A A A  C. 1 2A A A  D. A = A1 + A2 Câu 8: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 0 U 2 20 . B. 05 2U . C. 0 U 10 D. 0 U 20 Câu 9: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là A. N0(1 −λt). B. N0(1 − e −λt). C. N0e −λt. D. N (10 − e λt ). Câu 10: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Khóa học PEN-I N3:Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI PEN-I 2017 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc] Trang 2/5 Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. bước sóng càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. tần số càng lớn. D. chu kì càng lớn. Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 410  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha 4  rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 1 H 5 . B. 2 H  . C. 1 H 2 . D. 210 H 2   . Câu 14: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67. Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là c u 100 2 cos 100 t 2         (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 100 W. Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1  mH và tụ điện có điện dung 4  nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.105 Hz. B. 5π.105 Hz. C. 2,5.106 Hz. D. 5π.106 Hz.