Đề thi thử lý Trần Đức Hocmai 2019 Đề 9 (đã giải)

WORD 14 4.138Mb

Đề thi thử lý Trần Đức Hocmai 2019 Đề 9 (đã giải) là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HOCMAI.VNTHẦY TRẦN ĐỨC (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ SỐ 9 Môn thi: VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Dao động cơ Câu 1, 2, 11 Câu 11, 21, 22 Câu 21, 35, 36 6 2. Sóng cơ học Câu 3, 4, 12 Câu 13 Câu 22, 23 5 3. Điện xoay chiều Câu 5 Câu 24, 25, 26 Câu 37, 38 7 4. Dao động và sóng điện từ Câu 6 Câu 14 Câu 32 2 5. Sóng ánh sáng Câu 8 Câu 16 Câu 31 Câu 39 4 6. Lượng tử ánh sáng Câu 17, 18 Câu 27, 28, 29 4 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 10 Câu 15, 19 Câu 30 Câu 40 5 8. Điện học Câu 7 Câu 20 3 9. Từ học Câu 9 Câu 13 Câu 33 3 10. Quang học Câu 34 1 Tổng 12 8 16 4 40 Nhận biết Câu 1. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 2. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Câu 3. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động. Câu 4. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 5. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. Câu 6. Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi. A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín. C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. D. Không mắc cầu chì cho mạch điện. Câu 8. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 9. Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ. A. điểm 1. B. điểm 2. C. điểm 3. D. điểm 4. Câu 10. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn. Câu 11. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là A. s. B. s. C. s. D. s Câu 12. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. Thông hiểu Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz. Câu 14. Thí nghiệm giao thoa Yâng. a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,67 μm. B. 0,77 μm. C. 0,62 μm. D. 0,67 mm. Câu 15. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10– 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với một góc α = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng. A. – 3.10 – 6 J. B. – 6.10 – 6J. C. 3.10 – 6 J. D. A = 6.10 – 6J. Câu 16. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m là A. 3,975.10–15J B. 4,97.10–15J C. 42.10–15J D. 45,67.10–15J Câu 17. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B