Đề thi thử môn Toán THPTQG Cụm 5 HCM

PDF 16 0.980Mb

Đề thi thử môn Toán THPTQG Cụm 5 HCM là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận CỤM CHUYÊN MÔN 5 – SỞ GD&ĐT TP.HCM Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6 cm và diện tích hình tròn đáy bằng 3 5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón. A.  348V cm  . B.  3288V cm  . C.  396V cm  . D.  364V cm  . Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số   2 1 sin 2 f x x  . A.   1 cot 2 . 2 f x dx x C  B.   2cot2 .f x dx x C  C.   2cot2 .f x dx x C   D.   1 cot 2 . 2 f x dx x C   Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  1 2 log 1 2x    . A. 5;S   . B. 1;5S   . C. 1;5S     . D.  ; 5S    . Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số   . xf x x e . A.    1 xf x dx x e C   . B.   2 xf x dx x e C  . C.   xf x dx xe C  . D.    1 xf x dx x e C   . Câu 5: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có , 5AB a AC a  . Tính diện tích xung quanh xq S của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục AB . A. 22 xq S a . B. 24 xq S a  . C. 24 xq S a . D. 22 xq S a  . Câu 6: Với các số thực dương ,a b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  ln . ln .lna b a b . B.  ln ln .lna b a b  . C.  ln . ln lna b a b  . D.  ln ln lna b a b   . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2: 2 4 4 0S x y z x y z      . Viết phương trình mặt phẳng   tiếp xúc với  S tại điểm  3;4;3A . A.   : 4 4 2 22 0x y z     . B.   : 2 2 17 0x y z     . C.   : 2 4 25 0x y z     . D.   : 10 0x y z     . Câu 8: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? A. 4 1 . 2 x y x    B. 4 . 1 x y x     C. 2 3 . 1 x y x     D. 2 3 . 3 1 x y x    Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng   1 : 2 3 x t d y t z t          và   1 2 ' : 1 2 ' 2 2 ' x t d y t z t            . Khi đó: A. d song song 'd . B. d và 'd chéo nhau. C. d cắt 'd . D. d trùng 'd . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn 3z i z i   . Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z . A. Một elip. B. Một đường tròn. C. Một hyperbol. D. Một đường thẳng . Câu 11: Tìm cực tiểu của hàm số 3 26 15 10y x x x     . A. 5. B. 1 . C. 110. D. 2. Câu 12: Xác định phần ảo của số phức 12 18z i  A. 18 . B. 18i . C. 12 . D. 18 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm  1;3; 4A  và  1;2;2B  . Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB . Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận A.   : 4 2 12 17 0x y z     . B.   : 4 2 12 7 0x y z     . C.   : 4 2 12 17 0x y z     . D.   : 4 2 12 7 0x y z     . Câu 14: Cho biểu thức     2 1 3 31 1a a      . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0 1a  . B. 2a  . C. 1 2a  . D. 1a  . Câu 15: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai? A. Môđun của số phức z là một số thực không âm. B. Môđun của số phức 0z  là 0. C. Môđun của số phức z là một số ảo. D. Môđun của số phức 0z  là một số thực dương. Câu 16: Phương trình 2 1 1 2 5 x       có bao nhiêu nghiệm ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Cho hàm số 1 2 x y x    . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên  \ 2 . Câu 18: Cho z số phức thỏa mãn  1 2 2 4z i z i    . Tìm môđun của số phức z . A. 3 .z  B. 5z  . C. 3z  . D. 5z  . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức 2OM i j  . Tọa độ của điểm M là A.  2;1;0M . B.  1;2;0M . C.  0;2;1M . D.  2;0;1M . Câu 20: Cho  2 2 0 0 a dx I a a x     và đặt tan .x a t Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai ? A. 0 1 a I dt a   . B. 4 0 1 I dt a    . C.  2 2 2 21 tana x a t   . D.  21 tandx a t dt  . Câu 21: Cho biểu thức 3 5 4 ( 0)P x x x  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 20 9P x . B. 25 12P x . C. 21 12P x . D. 23 12P x . Câu 22: Cho hình chóp .S ABC có thể tích V . Gọi ,H K lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tính thể tích của khối chóp .S AHK theo V . A. . 1 12S AHK V V . B. . 6S AHK V V  . C. . 1 2S AHK V V . D. . 1 4S AHK V V . Câu 23: Một vật chuyển động với gia tốc    2 23 /a t t t m s  . Vận tốc ban đầu của vật là  2 /m s . Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s . A. 12 /m s . B. 16 /m s . C. 10 /m s . D. 8 /m s .