Đề thi thử môn Toán THPTQG Hà Huy Tập lần 2

PDF 16 13.233Mb

Đề thi thử môn Toán THPTQG Hà Huy Tập lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/25 Mã đề 202 Họ, tên thí sinh:………………………………… SBD: ……………………………………. Câu 1: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 1x  . B. 2x  . C. 2y  . D. 1y  . Câu 2: Cho hàm số  y f x xác định, lên tục trên  và có bảng biến. thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại 3x  và đạt cực tiểu tại 1x  . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và giá trị lớn nhất bằng 1. Câu 3: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 22 2y x x   là A.  1; 3 . B.  1; 3  . C.  0; 2 . D.  2;0 . Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 22 6 1y x x   trên đoạn  1;1 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 7 . Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3 23 1y x x   cắt đường thẳng 2 3y m  tại ba điểm phân biệt ? A. 0 4m  . B. 0 2m  . C. 3 1m   . D. 0 2m  . Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 2 xy x    tại  3;5M là A. 3 4y x  . B. 3 4y x   . C. 3 14y x  . D. 3 14y x   . Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số    3 2 2 23 3 1 1y x mx m x m      cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương? A. 1m  . B. 3 1 2m   . C. 1 1m   . D. 3 1m    . Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 x xy x     là : A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 202 x  1 3  y  0  ||  y  1 1  O 1 2 2 1 x y Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/25 Mã đề 202 Câu 9: Cho hàm số 3 2y ax bx cx d    có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0, 0, 0, 0a b c d    . B. 0, 0, 0, 0a b c d    . C. 0, 0, 0, 0a b c d    . D. 0, 0, 0, 0a b c d    . Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  4 21 1 2y mx m x m     có đúng một cực trị. A.  1;m  . B.    ;0 1;m    . C.  ;0m  . D.  0;1m . Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 3 3 13 2x mx x      nghiệm đúng với mọi 1x  . A. 2 ; 3 m     . B. 2; 3 m       . C.  ;1m  . D. 2 ;1 3 m      . Câu 12: Cho , 0a b  ; 1a  và   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log loga ab b   . B. log logaa b b  . C. loga b   . D. log loga ab b   . Câu 13: Viết biểu thức 23. .P a a a ,  0a  dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ A. 5 3P a . B. 5 6P a . C. 11 6P a . D. 2P a . Câu 14: Cho các số thực dương ,a b với 1a  và log 0a b  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 1 0 1 b a a b        . B. 0 , 1 1 , a b a b     . C. 0 1 1 , b a a b      . D. 0 , 1 0 1 b a a b       . Câu 15: Nghiệm của phương trình  2log 1 2x  là A. 3x   . B. 4x  . C. 2x   . D. 5x  . Câu 16: Tập xác định của hàm số   2 2 31y x  là A.    ; 1 1;    . B.  1;1 . C.  ;1 . D.  1;1 . Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 1 2 x y       . B. 2xy  . C. 2logy x . D. 1 2 logy x . Câu 18: Cho 2log 2x  . Tính giá trị của biểu thức 22 1 4 2 log log logP x x x   . A. 3 2 2 P  . B. 2 2 P  . C. 2 2P  . D. 4 2 2 P  . O x y O x y 1 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/25 Mã đề 202 Câu 19: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 22 2log log 2 3 0x x   A.  10; 2; 4 S        . B.  2;S   . C.  1; 2; 4 S         . D.  1;S   . Câu 20: Tập tất cả các giá trị m để phương trình 1 24 .2 1 0x xm m    có 2 nghiệm 1 2, x x thỏa mãn 1 2 3x x  là A. 0m  . B. 3m  . C. 3m   . D. 3 3 m m     . Câu 21: Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức . NrS A e (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người A. 2020 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 . Câu 22: Khẳng định nà o sau đây là khẳng định sai? A. 1 d 2 x x C x   . B. 2 1 1dx C x x    . C. cos d sinx x x C  . D. d ln x x aa x C a   . Câu 23: Nguyên hàm của hàm số  1 cosy x x  là A.    1 sin cosF x x x x C    . B.    1 sin cosF x x x x C    . C.    1 sin cosF x x x x C     . D.    1 sin cosF x x x x C     . Câu 24: Cho 2 6 cos d ln 2 ln 3 sin 1 x x a b