02 Dấu tam thức bậc hai và BPT bậc hai file word có lời giải chi tiết

WORD 211 5.287Mb

02 Dấu tam thức bậc hai và BPT bậc hai file word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 2017 – 2018 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 2017 – 2018 §6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai (đối với ) là biểu thức dạng . Trong đó là nhứng số cho trước với . Nghiệm của phương trình được gọi là nghiệm của tam thức bậc hai ; và theo thứ tự được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai . 2. Dấu của tam thức bậc hai Dấu của tam thức bậc hai được thể hiện trong bảng sau Nhận xét: Cho tam thức bậc hai B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.  DẠNG TOÁN 1: XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC CHỨA TAM THỨC BẬC HAI. 1. Phương pháp giải. Dựa vào định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của biểu thức chứa nó. * Đối với đa thức bậc cao ta làm như sau Phân tích đa thức thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị thức bậc nhất) Lập bảng xét dấu của . Từ đó suy ra dấu của nó . * Đối với phân thức (trong đó là các đa thức) ta làm như sau Phân tích đa thức thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị thức bậc nhất) Lập bảng xét dấu của . Từ đó suy ra dấu của nó. 2. Các ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Xét dấu của các tam thức sau a) A. B. C. D. b) A. B. C. D. c) A. B. C. D. d) A. B. C. D. e) A. B. C. D. f) A. B. C. D. Lời giải: a) Ta có suy ra b) Ta có Bảng xét dấu + | Suy ra và c) Ta có suy ra d) Ta có Bảng xét dấu + | + Suy ra và e) Ta có suy ra f) Ta có suy ra Nhận xét: Cho tam thức bậc hai . Xét nghiệm của tam thức, nếu: * Vô nghiệm khi đó tam thức bậc hai cùng dấu với với mọi * Nghiệm kép khi đó tam thức bậc hai cùng dấu với với mọi * Có hai nghiệm cùng dấu với khi và chỉ khi (ngoài hai nghiệm) và trái dấu với khi và chỉ khi (trong hai nghiệm)(ta có thể nhớ câu là trong trái ngoài cùng) Ví dụ 2: Tùy theo giá trị của tham số m, hãy xét dấu của các biểu thức Lời giải: Tam thức có và . * Nếu . * Nếu và * Nếu có hai nghiệm và . Khi đó: +) +) . Ví dụ 3: Xét dấu của các biểu thức sau a) A. dương khi và chỉ khi B. âm khi và chỉ khi C. dương khi và chỉ khi D. âm khi và chỉ khi b) A. âm khi và chỉ khi , B. dương khi và chỉ khi , C. dương khi và chỉ khi . D. âm khi và chỉ khi . c) A. âm khi và chỉ khi B. dương khi và chỉ khi C. âm khi và chỉ khi D. dương khi và chỉ khi d) A. dương khi và chỉ khi B. dương khi và chỉ khi C. âm khi và chỉ khi D. âm khi và chỉ khi Lời giải: a) Ta có vô nghiệm, hoặc Bảng xét dấu | + | 0 + 0 + 0 Suy ra dương khi và chỉ khi âm khi và chỉ khi b) Ta có Bảng xét dấu + 0 0 + | + 0 + | + 0 || 0 + || Suy ra dương khi và chỉ khi , âm khi và chỉ khi . c) Ta có Ta có Bảng xét dấu 0 0 | + + 0 | + 0 + 0 + 0 0 + Suy ra dương khi và chỉ khi , âm khi và chỉ khi . d) Ta có Ta có Bảng xét dấu 1 3 4 | | 0 + | + | + 0 + | + | + 0 | | 0 + | + | + 0 0 + || 0 + 0 || + Suy ra dương khi và chỉ khi , âm khi và chỉ khi . 3. Bài tập luyện tập. Bài 4.84: Xét dấu các tam thức sau a) A. B. . C. . D. . b) A. B. C. D. c) . A. . B. . C. . D. . Lời giải: Bài 4.84: a) Tam thức có , có hai nghiệm ; * (trái dấu với a) * (cùng dấu với a) . b) Tam thức có , có (cùng dấu với a) và . c) Tam thức có , có (cùng dấu với a) . Bài 4.85: Xét dấu các biểu thức sau a) A. x 1 2 4 + | + 0 – | – 0 + + 0 – | + 0 +