Đề thi thử môn Toán THPTQG Quảng Xương lần 1

PDF 11 0.609Mb

Đề thi thử môn Toán THPTQG Quảng Xương lần 1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Câu 1: Chọn C Hàm số đã cho xác định khi :   2 2 1 2 2 7 3 0 1 3;43 22 9 4 0 1 4 2 x x x xx x x x                            Câu 2 : Chọn D Ta có 4 3 3 2 22 ' , '' 3 2 4 3 x x y y x x y x x        3 2 0 ' 0 0 1 x y x x x         nên hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng  ;1 A sai vì các em thay hoành độ của điểm M sẽ cho tung độ khác đáp án đề bài B sai vì điểm uốn là nghiệm của phương trình '' 0y  nên đồ thị hàm số này sẽ có 2 điểm uốn C sai vì phương trình ' 0y  có 2 nghiệm nhưng tại nghiệm 0x  thì 'y không đổi dấu nên không thể kết luận đó là điểm cực trị ( anh đã nếu phương pháp xét điểm cực trị của phương trình tại đề thi thử của trường THPT YÊN LẠC LẦN 1 - các em xem lại nhé ) Câu 3 : Chọn C Ta có     2 22 2 1 ' 1 1 m xmx y y x x       1 ' 0 1 x y x       Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại 1x  trên đoạn  2;2 khi            1 2 ; 1 2 ; 1 1y y y y y y     hay 0m  Câu 4 : Chọn B Ta có lim lim 0 x x y y     nên 0y  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho 0 0 lim , lim x x y y        nên đt x=0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho Nhận xét : Cho hàm phân thức       u x f x v x  a) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là số nghiệm của hệ phương trình     0 0 u x v x    1. C 2. D 3. C 4. B 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10 .D 11 .C 12 .C 13 .A 14 .C 15 .C 16 .D 17 .C 18 .C 19 .D 20 .A 21 .A 22 .B 23 .C 24 .C 25 .A 26 .B 27 .D 28 .C 29 .D 30 .A 31 .C 32 .A 33 .B 34 .C 35 .D 36 .C 37 .D 38 .A 39 .A 40 .A 41 .C 42 .D 43 .B 44 .A 45 .B 46 .A 47 .C 48 .C 49 .C 50 .D b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi    deg degu x v x trong đó deg là bậc của đa thức Câu 5 : Chọn B Ta có         4 3 3 1 2 ' 4. 1 2 1 2 ' 8 1 2y x y x x x         Sử dụng chức năng tính giá trị đạo hàm tại 1 điểm của hàm số trên máy tính CASIO ta được  '' 2 432y  ( như hình vẽ ) Câu 6: Chọn B Ta có 5 3 4 2 2 6 62 1 ' 5 6 5 5 5 y x x y x x x x x                    Nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị ( Các em xem lại đề thi thử THPT YÊN LẠC lần 1 nhé ) Câu 7 : Chọn D Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại 1x  khi     0 3 ' 1 0 2 '' 1 0 m y m y         Câu 8 : Chọn C Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là     ' 1 1 1y y x y   hay 9 12y x  Câu 9 : Chọn C Ta có  4 2 3 22 2 ' 4 4 4y x mx y x mx x x m        Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình ' 0y  có 3 nghiệm phân biệt hay phương trình 2 0x m  có 2 nghiệm phân biệt nên 0m  loại A,B Đến đây ta thay giá trị của 1m  vẽ nhanh đồ thị hàm số đã cho và thấy thỏa mãn Ngoài ra các em có thể xem lại cách trình bầy chi tiết trong các lời giải chi tiết đề THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG lần 1 Câu 10 : Chọn D Với dạng câu hỏi này các em vẽ đồ thị hàm số 3 3 2y x x   sau đó xét sự tương giao của giữa đồ thị hàm số 3 3 2y x x   và đường thẳng y m để tìm ra đáp án đúng (hình vẽ) Câu 11 : Chọn C Câu 12 : Chọn C Hàm số đã cho xác định khi       2 11 0 ; 1 1;3 33 0 xx D xx                Câu 13 : Chọn A Đặt 2x t ,    1;3 2;8x t   Phương trình đã cho tương đương với 2 8 3t t  với  2;8t Khảo sát sự biến thiên của hàm số 2 8 3t t  trên  2;8 ta thấy phương trình có 2 nghiệm khi 13 9m    Câu 14 : Chọn C Các em thử nghiệm bằng máy tính cho nhanh nhé ! Câu 15 : Chon C      4 2 2 2 2 25 5 5 5 5 1 log 1 log 1 log log 1 log 2 x x x x x       Chú ý : Với điều kiện xác định thì thì ta có log logn m aa m b b n  Câu 16 : Chọn D         2 2 2017 2 2 1 ' 2 log 1 ' 1 ln 2017 1 ln 2017 x x y x y x x         Chú ý :     1 log ' 0; 1, 0 ln a x a a x x a     Nếu  u u x thì   ' log ' ln a u u u a  Câu 17 : Chọn C Đặt 2log x t với    1;8 0;3x t   khi đó phương trình đã cho tương đương với 2 4 1y t t   ' 0 2y t   . Hàm số liên tục và xác định trên đoạn  0;3 nên ta có            1;8 0 ; 2 ; 3 2 3 x Min y Min y y y y      Câu 18 : Chọn C Sử dụng máy tính Casio cho nhanh nhé các em ! Câu 19 : Chọn D 1 2 9 2 3 0 2 3 0 4 x x x       Câu 20 : Chọn A     2 12 1 1 2 2 2 2 1 2 1 x yy y K x y x x x x y x                         Câu 21 : Chọn B 3 . 1 1 1 . 3 . .2 3.4 .sin 30 2 3 3 3 2 s ABC SBCV AB S a a a a    (đvtt) Câu 22: Chọn C Ta có 2 2 2CH CB BH a   Theo bài ra ta có    ,SH ABCD SH CH SH HC SCH     . Theo bài ra ta có 45 tan 45 2 SH SCH SH a CH       . Kẻ ,HI CD HL SI  , nhận thấy      , ,d A SCD d H SCD HL  .