Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Giang lần 1

PDF 8 0.373Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Giang lần 1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/6 – Mã đề 132 SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Bài thi Toán Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Họ, tên thí sinh ……………………………. Số báo danh ………………………………. Câu 1: Biết  d 10 b a f x x  ,  d 5. b a g x x  Tính     3 5 d b a I f x g x x  . A. 5I   . B. 15I  . C. 5I  . D. 10I  . Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1    xy x . A. 1.x  B. 2.y  C. 1.x   D. 2.x   Câu 3: Cho khối lăng trụ .ABC A B C   có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , 2BC a và có thể tích bằng 32a . Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ. A. 6 .a B. .a C. 2 .a D. 3 .a Câu 4: Cho đường thẳng 1 3: 1 2 4 x y zd     và mặt phẳng   : 2 5 0P x y z    . Xét vị trí tương đối của d và  P . A. d nằm trên ( )P . B. d song song với  P . C. d cắt và không vuông góc với  P . D. d vuông góc với  P . Câu 5: Đáy của hình chóp .S ABCD là một hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng 1. Tính thể tích khối chóp .S ABCD . A. 1 6 . B. 1 4 . C. 1 3 . D. 1 8 . Câu 6: Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức   0 1. 2 t T m t m       , trong đó 0m là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm 0t  ),  m t là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ 210Po là 138 ngày đêm. Hỏi 0,168 gam 210Po sau 414 ngày đêm sẽ còn lại bao nhiêu gam? A. 0,021 . B. 0,056 . C. 0,045 . D. 0,102 . Câu 7: Cho hàm số 4 2  y ax bx c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 20, 0, 0, 4 0    a b c b ac . B. 20, 0, 0, 8 0    a b c b ac . C. 20, 0, 0, 4 0    a b c b ac . D. 20, 0, 0, 8 0    a b c b ac . O x y TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/6 – Mã đề 132 Câu 8: Tìm m để hàm số 2 cos 1 cos    xy x m đồng biến trên  0; . A. 1 m . B. 1 2  m . C. 1m  . D. 1 2  m . Câu 9: Tính diện tích của hình phẳng  H giới hạn bởi các đường y x , 6y x  và trục hoành. A. 20 3 . B. 25 3 . C. 16 3 . D. 22 3 . Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức   1 3 2z i i   . A. 1z i  . B. 5z i  . C. 5z i  . D. 1z i  . Câu 11: Với mọi số thuần ảo z , số 22z z là A. số 0 . B. số ảo khác 0 . C. số thực dương. D. số thực âm. Câu 12: Tính 1 2 3 2 0 2 5 2 d 2 4 8 x xI x x x x       A. 1 ln12 6 I   . B. 1 3ln 6 4 I   . C. 1 ln 3 2ln 2 6 I    . D. 1 3ln 6 4 I   . Câu 13: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 1 3 1     x xy x x . A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 2 22 2 5 5 x x             A.  4; . B.  ;1 . C.  1; . D.  0; . Câu 15: Trên khoảng nào sau đây, hàm số 2 2  y x x đồng biến? A.  1; . B.  1;2 . C.  0; 1 . D.  ;1 . Câu 16: Cho hình lập phương cạnh 4 cm . Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương. A. 64 3 6 4 2  3cm . B. 64 32 3  3cm . C. 3264 3  3cm . D. 25664 81  3cm . Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số   2cosf x x ta được A.   cos 2d . 2 4 x xf x x C   B.   sin 2d . 2 4 x xf x x C   C.   cos 2d . 2 4 x xf x x C   D.   sin 2d . 2 4 x xf x x C   Câu 18: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. A. 2 a . B. 6 3 a . C. 3 2 a . D. 34 2 a . Câu 19: Cho hàm số   9f x x x   . Tính giá trị lớn nhất của hàm số  f x trên  ; 0 . A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/6 – Mã đề 132 Câu 20: Cho  F x là một nguyên hàm của hàm số   2 3 2 3 xf x x x     ,  0 0F  . Tính  2F  . A. 2 ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln 2 . D. 2 ln 3 3  . Câu 21: Cho hai điểm  0; 1;2A  ,  4;1; 1B  và mặt phẳng   : 3 2 0x y z     . Xét vị trí tương đối của hai điểm A , B và   . A.  A  ,  B  B.  A  ,  B  . C. A , B nằm về một phía đối với   . D. A , B nằm về hai phía đối với   . Câu 22: Cho  f x là hàm số chẵn trên  thoả mãn   0 3 d 2f x x   . Chọn mệnh đề đúng. A.   3 3 d 2f x x   . B.   3 3 d 4f x x   . C.   3 0 d 2f x x   . D.   0 3 d 2.f x x  Câu 23: Cho điểm  2; 6; 4M  và đường thẳng 1 3: 2 1 2 x y zd     . Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với điểm M qua d . A.  3; 6; 5M   . B.  4; 2; 8M   . C.  4; 2; 8M   . D.  4; 2; 0M    . Câu 24: Hàm số nào sau đây thoả mãn với mọi 1 2,x x  , 1 2x x thì    1 2f x f x ? A.   4 22 1f x x x   . B.   2 1 3 xf x x    . C.   3 2 1f x x x   . D.   3 2 3 1f x x x x   . Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình