Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên KHTN Hà Nội lần 4

PDF 14 0.720Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên KHTN Hà Nội lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Đề thi gồm có: 06 trang Mã đề: 036 ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán học; Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho mặt phẳng   : 2 3 0   P x y z . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  .P A.  2;1;0 .M B.  2; 1;0 .N C.  1; 1;6 . P D.  1; 1;2 . Q Câu 2: Với các số phức z thỏa mãn 2 4  z i , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó. A. 2.R B. 16.R C. 4.R D. 8.R Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình 1 14 4 272.  x x A.  3 .S B.  1 .S C.  2 .S D.  5 .S Câu 4: Với các số thực , 0a b bất kì, rút gọn biểu thức 2 2 1 2 2log log . P a b A. 2 2log .        a P b B.  22log 2a .P b C. 2 2 2 log .        a P b D.   2 2log .P ab Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây là sai? A.        x x x,      f x g x d f x d g x d với mọi hàm    ,f x g x liên tục trên . B.        x x x,      f x g x d f x d g x d với mọi hàm    ,f x g x liên tục trên . C.    x x kf x d k f x d với mọi hằng số k và với mọi hàm  f x liên tục trên . D.    ' x   f x d f x C với mọi hàm  f x có đạo hàm trên . Câu 6: Cho hàm số 2 1 1    x y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có đúng một điểm cực trị. C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  2;0;0A ,  0; 1;0B ,  0;0;3C . Viết phương trình mặt phẳng  ABC . A. 3 6 2 6 0   x y z . B. 3 6 2 6 0   x y z . C. 3 2 2 6 0   x y z . D. 3 6 2 6 0   x y z . Câu 8: Cho số phức 2 3 z i . Tìm môđun của số phức  1  w i z z . A. 3w . B. 7w . C. 4 w . D. 5w . Câu 9: Cho hàm số 4 24 3  y x x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên  ;  . B. Hàm số đồng biến trên  ;0 và nghịch biến trên  0; . C. Hàm số nghịch biến trên  ;  . D. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và đồng biến trên  0; . Câu 10: Cho hàm số 3 2   y ax bx cx d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2 1 0    ax bx cx d có bao nhiêu nghiệm? A. Phương trình không có nghiệm. B. Phương trình có đúng một nghiệm. C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình có đúng ba nghiệm. Câu 11: Cho hàm số 1 2 3 2     x y x x có đồ thị  C . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A.  C có hai tiệm cận ngang 1y và 1 y B.  C có đúng một tiệm cận ngang 1y C.  C có đúng một tiệm cận ngang 1 y D.  C không có tiệm cận ngang Câu 12: Cho hàm số  f x có đạo hàm        2 31 1 2    f x x x x . Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  , 1  . B.  1,1 . C.  1,2 . D.  2, Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 22 2   y x x x trên đoạn  0,2 . A.   max 2 0,2 y B.   max 0 0,2 y C.   max 1 0,2  y D.   50 max 270,2  y Câu 14: Cho số phức  z a bi thỏa mãn    2 3 5 4 4    i z i i . Tính tổng . P a b A. 26 5  P B. 4P C. 2P D. 8 3 P Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho ba điểm      1, 2, 1 , 1,0,2 , 0,2,1 . A B C . Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng .BC A. 2 4 0   x y z B. 2 4 0   x y z C. 2 6 0   x y z D. 2 4 0   x y z Câu 16: Cho khối chóp S.ABC có đáy tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc (ABC) và SA = A. Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 3 . 3 . 6 S ABC a V B. 3 . 3 . 12 S ABC a V C. 3 . 3 . 4 S ABC a V D. 3 . 3 . 3 S ABC a V Câu 17: Viết phương trình mặt cầu tâm I(-1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x – y - 2z +1 = 0 A.       2 2 2 1 2 3 9     x y z . B.       2 2 2 1 2 3 4     x y z . C.       2 2 2 1 2 3 3     x y z . D.       2 2 2 1 2 3 2.     x y z Câu 18: Tập xác định của hàm số 2 2( ) y x x là A.  ;   D B.    ; 0 1;   D C.  1; D D.    ; 0 1;   D Câu 19: Cho Một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 2 4 .xqS a B. 22 3 . 3  xq a S C. 2 2 .xqS a D. 24 3 . 3  xq a S Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1; 2; -2) và C(3; 0; -4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC. A. 2 1 1 1 3      x y z B. 2 1 1 2 3       x y z C. 2 1 1 2 3      x y z D. 2 1 1 2 3       x y z Câu 21: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên. x y y Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A. Có một điểm. B. Có hai điểm. C. Có ba điểm. D. Có bốn điểm. Câu 22: Tính tích phân 1 2 0 1 xdx x A. 1 ln 2  I . B. 1 ln 2