Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng lần 2

PDF 7 0.260Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/7 - Mã đề thi 357 SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN Ngày thi: ……………………. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 Câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................... Số báo danh :.................... Câu 1: Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của máy bay là    23 5 /v t t m s  . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 996m . B. 876m . C. 966m . D. 1086m . Câu 2: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2lny x x  trên 1;e e   là A. 2 22, 2M e m e    . B. 2 2, 1M e m   . C. 2 1, 1M e m   . D. 2 2, 1M e m   . Câu 3: Cho lăng trụ tam giác .ABC A B C   có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,a hình chiếu của A xuống  ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết 'AA hợp với đáy  ABC một góc 60 , thể tích lăng trụ là A. 3 3 12 a . B. 33 3 4 a . C. 3 3 4 a . D. 3 3 36 a . Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  1;3 ? A. 2 4 5y x x   . B. 2 4 8 2 x xy x     . C. 2 42y x x  . D. 3 1 xy x    . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình:  1 3 log 3 1 0x    có dạng  ;a b . Khi đó giá trị 3a b bằng A. 15 . B. 13. C. 37 3 . D. 30 . Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 4 22 3y x x   . B. 4 22 3y x x    . C. 4 22 3y x x   . D. 4 21 1 3 4 2 y x x   . Câu 7: Tìm m để hàm số    3 21 1 1 1 3 y m x m x x      nghịch biến trên . A. 3 1m   . B. 1 3 m m     . C. 0 1m  . D. 1 0 m m    . Câu 8: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường sinh bằng bán kính đáy. B. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh. C. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh. y O 11 x 4 Trang 2/7 - Mã đề thi 357 Câu 9: Cho hình chóp .S ABC có   , 2 .SA ABC SA a  Biết tam giác ABC cân tại , 2 2,A BC a  1cos 3 ACB  , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . A. 265 4 aS  . B. 213S a . C. 297 4 aS  . D. 24S a . Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng đi qua  1;2;1A và vuông góc với hai đường thẳng 1 2 1 1 1 3 1: ; : 1 1 1 2 1 2 x y z x y zd d         A. 2 6 2 3 4 1 x y z      . B. 1 2 1 3 4 1 x y z      . C. 1 2 1 3 4 1 x y z     . D. 3 4 1 2 6 2 x y z      . Câu 11: Cho hàm số 3 23 2y x x    có đồ thị  .C Số tiếp tuyến với đồ thị  C mà song song với đường thẳng 9 7y x   là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 12: Đồ thi ̣ hàm số 3 2 2 3 xy x    có tiệm cận đứng, tiê ̣ m câ ̣ n ngang là : A. Tiệm cận đứng: 2 3 x  ; tiệm cận ngang: 1y   . B. Tiệm cận đứng: 3 2 x  ; tiệm cận ngang: 1y   . C. Tiệm cận đứng: 3 2 x  ; tiệm cận ngang: 2 3 y  . D. Tiệm cận đứng: 2 3 x  ; tiệm cận ngang: 3 2 y  . Câu 13: Một hình đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn: A. 3 2C M . B. 3 2M C . C. 2C M . D. 2C M . Câu 14: Cho tích phân 1 1 3ln d e xI x x    , đặt 1 3lnt x  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 1 2 d 3 e I t t  . B. 2 1 2 d 3 I t t  . C. 2 2 1 2 d 3 I t t  . D. 1 2 d 3 e I t t  . Câu 15: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi 1S là diện tích 6 mặt của hình lập phương, 2S là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số 2 1 S S . A. 2 1 6 S S   . B. 2 1 12 S S   . C. 2 1 12S S   . D. 2 1 6S S   . Câu 16: Cho tam giác ABC có  45 ,ABC    30 ,ACB   2 . 2 AB  Quay tam giác quanh cạnh ,BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A.  1 3 24 V    . B.  3 1 3 72 V    . C.  1 3 3 V    . D.  1 3 8 V    . Trang 3/7 - Mã đề thi 357 Câu 17: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng  ;a b chứa điểm 0x và f có đạo hàm cấp hai tại điểm 0.x Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Nếu  0 0f x  và  0 0f x  thì 0x là điểm cực trị của hàm số. B. Nếu  0 0f x  và  0 0f x  thì 0x là điểm cực tiểu của hàm số. C. Nếu  0 0f x  thì 0x là điểm cực trị của hàm số. D. Nếu  0 0f x  và  0 0f x  thì 0x là điểm cực đại của hàm số. Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 3 2 1: 4 1 1 x y z       , 2 1 2: 6 1 2 x y z       . Khoảng cách giữa 1 và 2 là A. 27 209 . B. 3 . C. 1. D. 5 3 . Câu 19: Cho hàm số 2 3. 1 xy x      Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và  1; . B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0;3 , cắt trục hoành tại điểm 3 ;0 2      . C. Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 2.y  Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?