Đề thi thử THPTQG môn Toán Hậu Lộc 2 Thanh Hóa lần 3

PDF 11 0.815Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Hậu Lộc 2 Thanh Hóa lần 3 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ: 132 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn 4 3 4i z i    . Điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng Oxy là: A.  1; 3M  B.  1; 3M   C.  1;3M D.  3; 1M   Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( ). ( ) ( ). '( ) ( ). '( )u x v x u x v x dx v x u x dx   B. Nếu ( )F x và ( )G x đều là nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K thì ( ) ( )F x G x C  , với C là hằng số. C.  ( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx     . D. 3( )F x x là một nguyên hàm của 2( ) 3f x x . Câu 3: Cho hai số phức: 1 22 5 ; 3 4z i z i    . Tìm số phức 1 2z z z  : A. 5 9z i  B. 5z i  C. 1 9z i   D. 1 9z i  Câu 4: Hàm số 3 23 2y x x    có đồ thị nào dưới đây? -3 -2 -1 1 2 -3 -2 -1 1 2 3 x y Hình 1 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x y Hình 2 -3 -2 -1 1 2 -3 -2 -1 1 2 3 x y Hình 3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x y Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , ( )SA ABCD , 2SA a . Thể tích của khối chóp .S ABC bằng: A. 3 2 6 a V  B. 3 2 3 a V  C. 3 3 6 a V  D. 3 2 2 a V  Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm (1;0;0), (0; 2;0), (0;0;3)A B C . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( )ABC ? A. 2 3 1 0x y z    B. 1 1 2 3 x y z    C. 6 3 2 1 0x y z    D. 6 3 2 6 0x y z    Câu 7: Cho hàm số 3 1 2017 3 y x x   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số đạt cực đại tại 0x  . C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1  và  1; . Câu 8: Giải phương trình: 14 2x x ta được nghiệm là: A. 1x   B. 2x   C. 2x  D. 1x  Câu 9: Đường thẳng 1x  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây: A. 2 2 1 x y x    B. 2 1 x y x    C. 2 2 1 x y x    D. 2 1 x y x     Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. Hàm số 1 2 logy x nghịch biến trên tập xác định. B. Hàm số 1 3y x có tập xác định là  . C. Hàm số 2y x có tập xác định là  \ 0 . D. Hàm số 2xy  đồng biến trên  . Câu 11: Tập xác định của hàm số  2ln 3 2y x x   là: A.  1;2 B.    ;1 2;   C.    ;1 2;   D.  1;2 Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó. B. Mặt trụ tròn xoay là tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều một đường thẳng cho trước một khoảng 0R  không đổi cho trước. C. Cắt hình trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục thu được thiết diện là một hình chữ nhật. D. Cho hai đường thẳng ,a b cắt nhau tại điểm O . Khi quay đường thẳng b quanh đường thẳng a ta được một mặt nón tròn xoay. Câu 13: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2 4 6 12 0x y z x y z      A. ( 2;3;6), 5 2I R  B. ( 2;3;6), 6I R  C.  2;3;6 , 7I R  D.  2;3;6 , 8I R  Câu 14: Nghiệm của bất phương trình 2 1 2 3 3 4 4 x x               là: A. 1x   B. 1x  C. 1 1x   D. 1x   Câu 15: Cho hàm số ( )f x xác định và liên tục trên đoạn  ;a b , khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x , trục hoành Ox , các đường thẳng ,x a x b  là: A. ( ) b a S f x dx  B. 2 ( ) b a S f x dx  C. ( ) b a S f x dx  D. ( ) b a S f x dx  Câu 16: Cho các mệnh đề: (I). Nếu  '( ) 0, ;f x x a b   thì hàm số f đồng biến trên khoảng  ;a b . (II). Điểm 0x là điểm cực trị của hàm số f nếu '( )f x đổi dấu khi x đi qua 0x . (III). Hàm số 2 1 1 x y x    luôn đồng biến trên tập xác định. (IV). Cho hàm số f xác định trên khoảng  ;a b . Nếu  0 ;x a b thỏa mãn 0'( ) 0f x  và 0''( ) 0f x  thì 0x là một điểm cực đại của hàm số f . (V). Đồ thị hàm số 2 2 4 x y x     có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 1 2 y   Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): 1 2 1 2 3 x y z    và mặt phẳng (P): 2 2 3 0x y z    . Điểm nào dưới đây thuộc (d) và có khoảng cách đến (P) bằng 2? A. (0; 1; 2)M   B. ( 2; 5; 8)P    C. (1;1;0)Q D. ( 1; 3; 5)N    Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại  0, 30 , 2A ABC AB a  . Thể tích của khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh trục là đường thẳng AB bằng: Trang 3/6 - Mã đề thi 132