Đề thi thử THPTQG môn Toán Hậu Lộc 4 Thanh Hóa lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập
Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách
Nội dung tóm tắt
Trang 1/8 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Tổ: Toán - tin ( Đề thi gồm có 6 trang ) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn :Toán 12 Thời gian làm bài: 90phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 21f x x và 2 10F . Tìm 1F . A. 1 B. 2 C. 0 D. ‐1 Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 12 3 x xy ? A. 2 1 x B. 2 1 y C. 2 1 x D. 2 1 y Câu 3: Phương trình 3 25 25x có nghiệm là: A. 5x B. 4 3 x C. 3 4 x D. 3x Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=2a, AA’= 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. 32 3a B. 32 3 3 a C. 3 3 3 a D. 3 3a Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2ln 1y x x là hàm số nào sau đây? A. 2 2 1 1 xy x x B. 2 2 1 1 x y x x C. 2 1 1 y x x D. 2 1 1 y x x Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; ‐2; 0), C (0; 0; ‐3). Lập phương trình mặt phẳng (ABC). A. x 2y 3z 1 0 B. 6x 3y 2z 6 0 C. 3x 2y 5z 15 0 D. x 2y 3z 4 0 Câu 7: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.225.000 B. 2.125.000. C. 2.500.000 D. 2.250.000 Câu 8: Cho hàm số ( )y f x liên tục và có đạo hàm trên R, đồng thời ' ( )y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Trang 2/8 - Mã đề thi 132 A. Hàm số ( )f x không có cực trị B. Hàm số ( )f x có một cực trị C. Hàm số ( )f x có ba cực trị D. Hàm số ( )f x có hai cực trị Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số 3 5xf x e . A. 3 5xf x dx e c B. 3 5xf x dx e c C. 3 51 3 xf x dx e c D. 3 5 1 3 xf x dx e c Câu 10: Cho hai số phức thỏa 1 2z 2 3i, z 1 i . Tính giá trị của biểu thức 1 23z z . A. 6. B. 5. C. 55. D. 61. Câu 11: Cho hai số phức z ,w khác 0 và z+w 0 thỏa mãn 3 4 5 w wz z , biết w 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. 3 2 2 z B. 2 3z C. 1 3 2 2 z D. 10 2 z Câu 12: Cho 2 1 ( ) 3f x dx . Tính 4 1 . f x dx x A. 6 B. 3 C. 3 2 D. 2 3 Câu 13: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 2 5 3 2 3 4 3 x x xy x x A. 1x B. 1x và 3x C. 3x D. Không có Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 1 2: . 2 1 1 x y z d Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ? A. 1;0; 2u B. 2; 1;1u C. 2; 1;1u D. 2; 1; 1u Câu 15: Cho hàm số 3 2y ax bx cx d ( với 0a ), biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua gốc tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 ( )( 1) 3T a ac b d c là: A. 5 2 B. 2 C. 1 2 D. 1 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 22 3 log 2 1 0x x là: A. 31; 2 B. 30; 2 C. 1;0 ; 2 D. 3;1 ; 2 Câu 17: Cho các số thực 1, , ;1 4 a b c khi , ,a b c thay đổi, gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1log log log 4 4 4a b c T b c a khi đó ta có: A. 13 15 2 2 m B. 15 2 m C. 11 13 2 2 m D. 11 2 m Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 2log ( 3) log ( 1) 3x x- + - = bằng: A. 7 2 B. 1;5 C. 5 D. 6 Trang 3/8 - Mã đề thi 132 Câu 19: Cho hàm số 2 1 1 xy x , mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng: A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm là 1' 2 1 f x x và 1 1f thì 5f bằng: A. ln3 + 1 B. ln3 C. ln2 + 1 D. ln2 Câu 21: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: A. 33a 8 2 B. 36a 8 C. 33 3a 8 2 D. 3a 4 6 Câu 22: Biết , ,a b c là các số nguyên dương trong khoảng (0; 5) và b c là phân số tối giản thỏa mãn 4 1 ln 1 dx ba