Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Điện Biên

PDF 11 3.193Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Điện Biên là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/6 – Mã đề thi 001 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề; Câu 1. Cho hàm số 3 22 6y x x x    , khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số: A. Hàm số đồng biến trên  ; 1  và 1; 3      . B. Hàm số chỉ nghịch biến trên 1; 3      . C. Hàm số đồng biến trên 11; 3      . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 1  và 1; 3      . Câu 2. Cho hàm số   2 3 2 xy f x x     có đồ thị  C . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị  C có một tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  và không có tiệm cận ngang B. Đồ thị  C có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  và một tiệm cận ngang là đường thẳng 0y  . C. Đồ thị  C có hai tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  , 2x   và một tiệm cận ngang là đường thẳng 0y  . D. Đồ thị  C có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng 2x  , 2x   và không có tiệm cận ngang. Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 22 3 3 3 xy x x    là A.  1;2 . B. 23; 3       . C.  1; 2 . D.  1;2 . Câu 4. Cho hàm số  y f x có đồ thị là hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 2 và giá trị nhỏ nhất là 2 . C. Hàm số đồng biến trên  ;0 và  2;  . D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  0;2 và  2; 2 . Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3 1 xy x    trên đoạn  2;4 A.  2;4 min 6y  . B.  2;4 min 2y   . C.  2;4 min 3y   . D.  2;4 19min 3 y  . Câu 6. Nghiệm của phương trình 1 12 8 x  là A. 4x  . B. 2x   . C. 3x  . D. 2x  . ĐỀ CHÍNH THỨC O x y 11 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/6 – Mã đề thi 001 Câu 7. Đạo hàm của hàm số 3logy x là A. 1 .ln 3 y x   . B. 1y x   . C. ln 3y x   . D. .ln3y x  . Câu 8. Nghiệm của bất phương trình 21 1 3 27 x       là A. 5x  . B. 5x  . C. 1x   . D. 1x   . Câu 9. Tập xác định của hàm số  22 1 log 2 y x x    là A.  0;2 . B.  0;2 . C.    0;2 \ 1 . D.    0;2 \ 1 . Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ? A. 1 2 x y       . B.  2log 1y x  . C.  22log 1y x  . D.  2log 2 1xy   . Câu 11. Cho các số thực dương a , b , c với 1c  . Khẳng định nào sau đây sai? A. log log logc c c a a b b   . B. 2 2 1log log log 2 c cc b b a a   . C. ln lnlog lnc a a b b c   . D. 2 21 log log log 2 c c c b b a a        . Câu 12. Tính nguyên hàm của hàm số   2xf x e . A.   21d +C 2 xf x x e . B.   2d 2 +Cxf x x e . C.   2d 2 +Cxf x x e  . D.   2 1d +C 2 xf x x e  . Câu 13. Cho     2 4 2 2 d 1, d 4f x x f t t       .Tính   4 2 d .f y y A. 3.I   B. 5.I  C. 5I   . D. 3.I  Câu 14. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 2 2 x y x e , 1x  , 2x  , 0y  quanh trục Ox là  2V a be  (đvtt). Tính giá trị biểu thức a b . A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 15. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t với số lượng là  F t , biết nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết   1000 2 1 F t t    và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày và bệnh nhân có cứu chữa được không? A. 5434 và không cứu được. B. 1500 và cứu được. C. 283 và cứu được. D. 3717 và cứu được. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/6 – Mã đề thi 001 Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Số phức 2z i  có phần thực là 2 và phần ảo là –1 . B. Tập số phức chứa tập số thực. C. Số phức 3 4z i   có môđun bằng 1. D. Số phức 3z i có số phức liên hợp là 3z i  . Câu 17. Tổng phần thực và phần ảo của số phức   1 2 3z i i   là. A. 6. B. 10 . C. 5 . D. 0 . Câu 18. Cho số phức 1 2z i  . Tìm số phức liên hợp của của số phức 1P z  . A. 1 2 . 3 3 i B. 1 2 . 3 3 i C. 2. D. 21 . 3 i Câu 19. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn nghiệm số phức của phương trình 2 2 10 0.z z   Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 6 . B. 2 . C. 12 . D. 4 . Câu 20. Tính môđun của số phức z thỏa mãn 2 1 5z iz i   . A. 10.z  B. 10.z  C. 170 . 3 z  D. 4.z  Câu 21. Các mặt của hình hộp là hình gì: A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác. Câu 22. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C   biết tam giác ABC vuông cân tại A , 2AB AA a  . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 3 4 a . B. 3 12 a . C. 3 2 a . D. 3a . Câu 23. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 8 , bán kính đáy bằng 4 . Thể tích khối trụ bằng: A. 32 . B. 128 . C. 32 3  . D. 128 3  . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với trọng tâm G . Biết  1; 1; 2A   ,  2;1; 3B  ,  1; 2; 3G   . Khi đó, tọa độ điểm C là A. 4 2 8; ; 3 3 3    