Trac nghiem tong hop chuong trinh lop 12

WORD 25 1.395Mb

Trac nghiem tong hop chuong trinh lop 12 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

202 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN TOÁN Câu 1. Số nghiệm của phương trình: là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 3. Số phức z thỏa mãn: có phần thực là: A. B. C. D. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a .Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 5. Cho , . Mặt cầu (S) qua A, tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc trục hoành. Tâm I có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 6. Tìm phần ảo của biết A. B. C. D. Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = a, , BB’ = a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I) ? A. B. C. D. Câu 8. Biết . Giá trị của a là: A. B. C. D. Câu 9. Cho điểm và . Gọi là điểm đối xứng của M qua (∆). Giá trị a – b + c là: A. B. C. D. Câu 10. Nghiệm của phương trình là: B. C. D. Đáp án khác Câu 11. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1,2,3,... ,11}. Tính xác suất để tổng 3 số chọn được bằng 12? A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC có , , , tọa độ trọng tâm G của tam giác là: A. B. C. D. Câu 13. Nghiệm của phương trình là: Đáp số: Câu 14. Hàm số có tiệm cận ngang là: A. B. C. D. Câu 15. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số: {0,1,2,3,4,5,6}.Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 5. A. B. C. D. Câu 16. Số phức z thỏa mãn có phần ảo là: A. B. C. D. Câu 17. Tìm n biết: ? Đáp số: Câu 18. Cho , và . Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 19. Kết quả của tích phân là: A. B. C. D. Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết: A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1), C’(4;5;−5).Thể tích khối hộp là: Đáp số: Câu 21. Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 23. Cho tam giác ABC với A(3 ; m), B(m+1 ; -4) (3; ), Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất? A. B. C. D. Câu 24. Số nghiệm của phương trình là: Đáp số: Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (α) tạo với (ABC) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng: A. B. C. D. Câu 26. Nghiệm của phương trình là: Đáp số: Câu 27. Cho tam giác ABC có A(−1 ; 2), B(3 ; 5), C(4 ; 5). Diện tích tam giác ABC là: A. Đáp án khác B. C. D. Câu 28. Cho n thỏa mãn: . Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển . Đáp số: Câu 29. Cho và . Tính ? A. B. C. D. Câu 30. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. Hàm số đạt cực tiểu tại = 0 D. A và B đều đúng Câu 31. Tìm , biết A. B. C. D. Câu 32. Cho . Tìm I? A. B. C. D. Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a , BC = 5a ,mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết và . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 34. Cho A(−1 ; 1 ; 2), B(0 ; 1 ; 1), C(1 ; 0 ; 4) và đường thẳng . Cao độ giao điểm của (d) và mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 35. Cho và . Góc giữa (P) và (Q) là: A. B. C. D. Câu 36. Cho tam giác ABC có A(4 ; 8), B(−8 ; 2), C(−2 ; −10). Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2 ; 3] là: A. B. C. D. Câu 38. Cho tứ diện ABCD có A(2 ; −1 ; 1), B(3 ; 0 ; −1), C(2 ; −1 ; 3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích tứ diện bằng 5. Có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu của bài toán, tính tổng 2 tung độ của 2 điểm D trên? Đáp số: Câu 39. Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức Newton của , biết ? A. Đáp án khác B. 15840 C. 5280 D. – 14784 Câu 40. Nghiệm của phương trình là: B. C. D. Đáp án khác Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. . Câu 43. x, y là hai số thực thỏa mãn . Giá trị của 2x – 3y là: A. B. C. D. Câu 44. Tính A. B. C. D. Không tồn tại Câu 45. Cho trong hệ tọa độ . Tích có hướng có cao độ là: Đáp số: Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA = BC = a .SA vuông góc với đáy và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 600. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. . Câu 47. Tổng hai nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. . Câu 48. Cho tứ diệ