Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Hải Dương

PDF 9 0.482Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Hải Dương là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang1/6 - Mã đề 150 SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ( Đề có 6 trang ) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 BÀI THI TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Tìm m để phương trình: 2 3 3 log log 9 0x m x   có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. A. m = -4 B. m = 6 C. m = -6 D. Không tồn tại m Câu 2: Cho số phức  2 4 3u i  . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Môđun của u bằng 10. B. Số phức u có phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i . C. Số phức u có phần thực bằng 8 , phần ảo bằng 6 . D. Số phức liên hợp của u là 8 6u i  . Câu 3: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ. A. 64 3cm B. 8 3cm C. 32 3cm D. 16 3cm Câu 4: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm là 2'( ) ( 1) ( 1)f x x x x   . Hàm số ( )y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ln 2 ln 1 m x y x m     nghịch biến trên  2;e  . A. 2m   hoặc 1m  . B. 2m   hoặc 1m  . C. 2m   hoặc 1m  . D. 2m   . Câu 6: Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số ( 1)y f x  . A. 7 B. 5 C. 3 D. 9 Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số   sin 2f x x A. sin 2 2cos2xdx x C   B. 1 sin 2 cos2 2 xdx x C   C. sin 2 2cos2xdx x C  D. 1 sin 2 cos2 2 xdx x C  Câu 8: Tìm điểm biểu diễn của số phức 1 2 3 z i   trong mặt phẳng tọa độ Oxy? Mã đề 150 Trang2/6 - Mã đề 150 A. 2 3 ; 13 13       . B. 2 3 ; 13 13       . C. 2 3 ; 13 13       . D. 2 3 ; 13 13        Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. 1 2 x y x    B. 3 2 x y x    C. 1 2 1 x y x    D. 1 2 x y x    Câu 10: Cho 0a  và 1a  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. loga x có nghĩa với x . B. log ( ) log .loga a axy x y với mọi x>0, y >0. C. log 1a a và log 0a a  . D.  log log 0, 0na ax n x x n   . Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc 60oACB  , BC a , 3SA a . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . A. 3 2 a V  . B. 3 3 a V  . C. 3 6 a V  . D. 3 4 a V  . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3), D(1;-1;2). H là chân đường vuông góc kẻ từ D của tứ diện DABC. Viết phương trình mặt phẳng (ADH). A. 3x + 2y + 2z – 6 = 0 B. x – y – 2 = 0 C. 6x – 8y – z – 12 = 0 D. -7x + 5y – z + 14 = 0 Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 2 27, , 27 x y x y y x    . A. 234S  B. 27ln3S  C. 26 3 S  D. 26 27ln3 3 S   Câu 14: Cho hàm số 4 22( 4) 5y x m x m     có đồ thị  mC .Tìm số thực m để đồ thị  mC có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. A. 1m  B. 17 2 m  C. 1m  hoặc 17 2 m  D. 4m  Câu 15: Cho hàm số 3 2( )f x x ax bx c    . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số luôn có cực trị. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. C. lim ( ) x f x    . D. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. Câu 16: Cho các số phức 1 2,z z thoả mãn 1 2 1 23, 1z z z z    . Tính 1 2 1 2z z z z . A. 1 2 1 2 0z z z z  B. 1 2 1 2 1z z z z  C. 1 2 1 2 2z z z z  D. 1 2 1 2 1z z z z   . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm    1;4;2 , 1;2;4A B  và đường thẳng 1 2 : 1 1 2 x y z      . Tìm tọa độ điểm M trên  sao cho 2 2 28MA MB  . Trang3/6 - Mã đề 150 A.  1;0; 4M  . B.  1;0;4M  . C.  1;0;4M . D.  1;0; 4M   . Câu 18: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, BC = 3a. Tính thể tích của khối trụ. A. 312 a B. 316 a C. 34 a D. 38 a Câu 19: Cho 2log 5 a và 3log 5 b . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 6log 5 ab a b   B. 6 1 log 5 a b   C. 6 1 log 5 ab  D. 6log 5 a b ab   Câu 20: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 1x y x m    nghịch biến trên khoảng (-;2). A. (1, ) B. [1, ) C. (2, ) D. [2, ) Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình 14 64x a  với a là số thực cho trước. A. 3 1a  B. 3 1a  C. 1a  D. 3 1a  Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn .z z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3| 3 | | |P z z z z z     . A. 15 4 B. 3 4 C. 13 4 D. 3 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng   : 2 1 0 P x y z    và