Đề thi thử THPTQG môn Toán TH Cao Nguyên Đăk Lăk

PDF 5 0.839Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán TH Cao Nguyên Đăk Lăk là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/7 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 2) Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang-50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh……………………………………… Số báo danh……………………………………………. Câu 1: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức   1 1 2z i i   , 2 1 3z i  , 3 1 3z i   . Tam giác ABC là A. một tam giác vuông (không cân). B. một tam giác cân (không đều, không vuông). C. một tam giác vuông cân. D. một tam giác đều. Câu 2: Hàm số y = x 3 + mx + 2 có cả cực đại và cực tiểu khi A. 0m  . B. 0m  . C. 0m  . D. 0m  . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng   : 2 1 0x y z     và   : 2 2 0x y z     . Tính góc giữa hai mặt phẳng   và   . A. 0120 .  B. 030 .  C. 090 .  D. 060 .  Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số  log2y x ? A. / 1 . ln10 y x B. / 1 . 2 ln10 y x C. / 1 . ln2 y x D. / ln10 .y x Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với  1;0;0A ,  0;0;1B và  2;1;1C . Diện tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu? A. 6 . 2 S  B. 3 . 2 S  C. 6 . 4 S  D. 6.S  Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ  2;3; 1u  và  5; 4;v m . Tìm m để .u v A. 0.m  B. 2.m  C. 4.m  D. 2.m   Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu    ' 0 ;f x x a b   thì hàm số  y f x đồng biến trên  ;a b . B. Nếu    ' 0 ;f x x a b   thì hàm số  y f x đồng biến trên  ;a b . C. Hàm số  y f x đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi    ' 0 ;f x x a b   . D. Hàm số  y f x đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi    ' 0 ;f x x a b   . Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số     2 1 , 0 2 1 f x x x x    là A.   1 2 2 1 C x    B. 2 1 x C x   C. 1 2 1 C x   D. 1 2 1 C x    Trang 2/7 - Mã đề thi 132 Câu 9: Tập hợp giá trị của m để hàm số  3 2 1 3y mx mx m x     nghịch biến trên là A. 3 ; 2        . B. 3 ;0 2       . C.   3 ; 0; 2          . D.   3 ; 0; 2          . Câu 10: Cho i là đơn vị ảo. Với 2 2, , 0a b a b   thì số phức a bi có nghịch đảo là A. 1 .i a b B. . a bi a b   C. 2 2 . a bi a b   D. 2 2 . a bi a b   Câu 11: Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ln ln .ln .ab a b B. ln ln ln .ab a b  C. ln(ab) ln ln .a b  D. ln lna lnb. a b   Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình   3.9 10.3 3 0x x có dạng    ;S a b . hi đó tính giá trị của b a ? A.   2.b a B.   3 . 2 b a C.   5 . 2 b a D.   1.b a Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. .R a B. 3 . 2 a R  C. 2 . 2 a R  D. 3 . 3 a R  Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 1; 0; 0; 2y x y x x     bằng A. 5 2 . B. 7 2 . C. 3. D. 9 2 . Câu 15: Biết  log2 , log3a b . Tính log15 theo a và b ? A. 6a b . B.  1b a . C.  1b a . D.  1.a b Câu 16: Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức   20 5 4 3 2 1z i i i i i      là A. 1024 .i B. 1024. C. 1024. D. 1024 .i Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có diện tích 16cm 2 , diện tích một mặt bên là 28 3cm . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD A. 3 32 2 cm . 3 V  B. 3 32 13 . 3 V cm C. 332 11 . 3 V cm D. 3 32 15 . 3 V cm Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   2 2 2: 2 4 6 10 0S x y z x y z       . Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A.  1; 2;3 , 2.I R  B.  1;2; 3 , 2.I R   C.  1;2; 3 , 4.I R   D.  1; 2;3 , 4.I R  Trang 3/7 - Mã đề thi 132 Câu 19: Cho đồ thị hàm số  y f x như hình v sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi A.   2 2 S f x dx    . B.     1 2 2 1 S f x dx f x dx     . C.     2 2 1 1 S f x dx f x dx     . D.     1 2 2 1 S f x dx f x dx     . Câu 20: Bất phương trình  22 1 2 1 1 log 4 5 log 2 7 x x x          có tập nghiệm là A. 27 ; . 5 S        B.  ; 7 .S    C. 27 7; . 5 S        D. 27 7; . 5 S        Câu 21: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình v bên. Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thị hàm số  y f x ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 22: Tập hợp các giá trị của m để hàm số là 3 1 x y mx    không có tiệm cận đứng là A.  0 . B. . C. 1 0; 3       . D. 1 3       . Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét đường thẳng d xác định bởi