Đề thi thử THPTQG môn Toán Thạch Thành 1 Thanh Hóa lần 2

PDF 14 0.348Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Thạch Thành 1 Thanh Hóa lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 12 (lần 2) Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 0 0 sin 2 sin 2 x dx xdx     B.   1 2007 1 21 2009 x x dx    C.   1 1 0 0 sin 1 sinx dx xdx   D.   1 0 1 0xx dx  Câu 2: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong nào là đồ thị của hàm số 4 22 3y x x   ? A. B. C. D. Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số 2log 3 xy x    . A. D    ; 3 2;     B. D    ; 3 2;     C. D  3;2  D. D  3;2  Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết 3SA a , BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. 33V a B. 3V a C. 36V a D. 34V a Câu 5: Giải bất phương trình  2log 2 1 3x  A. 1 9 2 2 x  B. 7 2 x  C. 9 2 x  D. 5x  Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):      2 2 21 2 1 9x y z      . Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(1;2;-1), R=3 B. I(-1;-2;1), R=3 C. I(1;2;-1), R=9 D. I(-1;-2;1), R=9 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2 sin 2 1 sin x my x    đồng biến trên khoảng 0; 6       Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. 5 8 m  B. 0 1 5 4 8 m m       C. 1 1 2 2 m   D. 1m  Câu 8: Đường thẳng  có phương trình 2 1y x  cắt đồ thị của hàm số 3 3y x x   tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là  ;A AA x y và  ;B BB x y trong đó B Ax x . Tìm B Bx y . A. 5B Bx y   B. 7B Bx y  C. 2B Bx y   D. 4B Bx y  Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số   1 2 1 f x x   A.   1 2 1 2 f x dx x C   B.   2 2 1f x dx x C   C.   2 1f x dx x C   D.   1 2 1 f x dx C x    Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 4 2 22 4y x mx m    cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt, trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn 1 . A. 2 3m  B. 3 1m    C. 1m   hoặc 3m  D. 1 3m   Câu 11: Hỏi hàm số 42 1y x   đồng biến trên khoảng nào? A. 1; 2      B. 1 ; 2      C.  0; D.  ;0 Câu 12: Nếu    5, 2 d d a b f x dx f x dx   với a d b  thì   b a f x dx bằng: A. 2 B. 8 C. 0 D. 3 Câu 13: Tìm giá trị cực tiểu CTy của hàm số 3 3 2y x x   A. 4CTy  B. 0CTy  C. 1CTy  D. 1CTy   Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;1). Trong các mẹnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. B. Tam giác ABD là tam giác đều C. AB CD D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Câu 15: Đường thẳng 1y   là đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 1 2 xy x     B. 3 4 3 xy x     C. 5 6 xy x    D. 1 2 y x    Câu 16: Cho hai số thực dương ,a b với 1a  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  3 1log log3 aa ab b B.  3log 3 3logaa ab b  C.  3 1log log 9 aa ab b D.  3 1 1log log3 3 aa ab b  Câu 17: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5%/tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5 600 000 đồng và chịu số tiền lãi chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A. 63 tháng B. 65 tháng C. 62 tháng D. 64 tháng Câu 18: Cho hàm số   21 32 .5x xf x   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A.       2 5 2 210 1 log 2 3 log 5 log 5 1f x x x       B.       210 1 ln 2 3 ln5 ln 2 ln5f x x x       C.       210 1 log 2 3 log5 log 2 log5f x x x       D.     2 2 210 1 3 log 5 1 log 5f x x x       Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 23 9 7y x x x    trên đoạn  2;2 ? A.  2;2 max 29y   B.  2;2 max 9y   C.  2;2 max 5y   D.  2;2 max 34y   Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức   3 2v t t  , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm t=2s thì vật đi được quãng đường là 10 m. Hỏi tại thời điểm t=30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 240 m B. 1140 m C. 300 m D. 1410 m Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 3 2 a , tam giác SAC đều cạnh 2a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SAC). A. 2 3 h a B. 2 3h a C. 3 2 ah  D. 2 3 ah  Câu 22: Tính tích phân 1 1 0 xI xe dx  A. 1 B. 2e C. 1 e D. 1 Câu 23:Tính thể tích V của khối lập phương ' ' ' '.ABCD A B C D , biết ' 2 3AC a A. 324 3V a B. 36 6V a C. 38 3 aV  D. 38V a Câu 24: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số