Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Lê Viết Thuật Nghệ An

PDF 14 1.232Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Lê Viết Thuật Nghệ An là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT LÊ VIẾT THUẬT ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: Toán (Đề thi 50 câu trắc nghiệm gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh: …………………………….- Phòng: ………- SBD:…………… Mã đề thi 101 Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 3 2 log x là: A. (9; ) B.  1 ( ; ) 9 C. (0; ) D. (0;9] Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 35 5 26x x   là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -2) và song song với mặt phẳng 2x + y – 2z + 1 = 0 là: A. 2x + y – 2z + 2=0 B. 2x + y - 2z – 2 = 0 C. 2x + y – 2z – 6 = 0 D. 2x + y – 2z + 6 = 0 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB BC a 2  , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 4a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 7 B. a 6 C. a 5 D. 2 2a Câu 5: Cho đồ thị hàm số xy a và logby x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 1b a   B. 0 1a b   C. 0 1a  và 0 1b  D. 1a  và 1b  Câu 6: Phương trình 22 2 1 0ln x ln( x )   có số nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn       2 1 2 4 5 2 2 9i z i z i i       . Tổng phần thực và phần ảo của z là: A. 3 B. -2 C. 8 D. 2 Câu 8: Hình lăng trụ tứ giác đều là hình: A. Lăng trụ đứng, đáy là hình vuông B. Lăng trụ đứng, tất cả các cạnh bằng nhau C. Lăng trụ đứng, đáy là hình thoi D. Hình hộp chữ nhật Câu 9: Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): 2 2 2 2 1 0x y z x y      là: A. 1 1 1 0 2 2 I( ; ; ),R  B. 1 1 1 0 2 2 I( ; ; ),R  C. 1 1 1 0 2 2 I( ; ; ),R  D. 1 1 1 0 2 4 I( ; ; ),R  Câu 10: Trong không gian Oxyz, đường thẳng   x 1 y 1 z 5 d : 2 1 1      cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm A cách gốc tọa độ O một khoảng bằng: A. 1 B. 3 5 C. 26 D. 5 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 2 2 1 2 3 x y z     . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? A. (– 2; 2; 1) B. (-4; -2; -6) C. (0; 6; 6) D. (-1; 4; – 3) Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 y x x    trên đoạn  4;6 là: A. 7 B. 22 3 C. 8 D. 23 3 Câu 13: Giả sử rằng 2 2 1 4 b dx a ln x 2x 2   . Khi đó, giá trị của a là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 14: Cho a, b, c là các số dương, 1a  . Biết logab = 3, logac = -2, x = 2 3 4 a b c . Khi đó giá trị của logax là: A. -5 B. 1 4  C. 10 D. 11 Câu 15: Đồ thị hàm số 1 2 1 x y x    có phương trình đường tiệm cận ngang là: A. 2y -1 0 B. 2x  1  0 C. y  2 D. x -1  0 Câu 16: Cho đường thẳng   : 1d y x  cắt đồ thị hàm hàm số 2 1 1 x y x    tại hai điểm phân biệt A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: A.  2; 1 B.  1;2 C.  2;3 D.  1;0 Câu 17: Cho số phức z = 2 - 3i. Điểm biểu diễn của số phức    w (1 2i)z 3 i có tọa độ là: A. (7; 8) B. (-7; 8) C. (8; 7) D. (8; -7) Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ (1;0;0)a  , (0;1;0)b  , (0;0;1)c  . Vec tơ nào sau đây không vuông góc với vectơ 2 3u a b c       ? A. a b c     B. 2a b c     C. 2a b   D. 3a b c     Câu 19: Một nguyên hàm của hàm số 3 sin cos x y x  là: A. 2 1 2 tan x B.  2 1 1 2cos x C. 2 2 cot x D. tg 2 x + 1 Câu 20: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. z. z = a 2 - b 2 B. z + z = 2bi C. z - z = 2a D. 22z z Câu 21: Cho      2 1 3 3( 1) ( 1)a a . Kết luận nào sau đây là đúng? A. 0a  B. 1 0a   C. 1a   D. 0a  Câu 22: : Cho hàm số 4 2y ax bx c   có đồ thị như hình vẽ bên . Mêṇh đề nào dưới đây đúng? A. a 0,b 0,c 0   B. a 0,b 0,c 0   C. a 0,b 0,c 0   D. a 0,b 0,c 0   Câu 23: Một khối nón có thể tích bằng  325 cm , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng: A.  3100 cm B.  3150 cm C.  3200 cm D.  350 cm Câu 24: Cho hàm số 1 x y 1 x    . Mêṇh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và  1; ; B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và  1; ; D. Hàm số đồng biến trên  R \ 1 ; Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 2 3 : 2 1 1 x y z d      , 1 1 1 ' : 1 2 3 x y z d      và điểm M(1 ; 2 ; -1). Đường thẳng  đi qua M cắt d, d’ lần lượt tại A và B. Tính tỉ số AB AM . A. 3 B. 1 2 C. 2 D. 1 Câu 26: Cho hàm số 12 4 1 24  xxy . Chọn khẳng định sai. A. Các giá trị cực trị của hàm số đều nhận giá trị dương. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. C. Hàm số có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu D. Hàm số có hai điểm cực đại đối nhau. Câu 27: Cho hàm số  y f x liên tục trên đoạn  a;b . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số  y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a;x b  xung quanh trục Ox là: A.   b 2 a V f x dx  B.   b a V | f x | dx  C.   b 2 a V f x dx  D.   b a V f x dx  Câu 28: Cho khối đa diện như hình vẽ, biết ABCD A’B’C’D’ là khối lập phương cạnh a, SABCD là khối chóp đều có cạnh bên SA =