Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Yên Khánh A Ninh Bình

PDF 5 0.189Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Yên Khánh A Ninh Bình là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC NINH BÌNH ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A BÀI THI: MÔN TOÁN (Đề gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên (a;b). Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề SAI: A. Hàm số y = f(x) liên tục trên (a;b). B. Với mọi cặp số 1 2 1 2; ( ; );x x a b x x  thì f(x1) < f(x2). C. Hàm số không có cực trị trong (a;b). D. Phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm duy nhất trên (a;b). Câu 2. Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên : x  -1 0 1  y’ - 0 + 0 - 0 + y  -3  - 4 - 4 Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề ĐÚNG A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên ( 1;0) (1; )   . B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên (-1;1). C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên ( ; 1) (0;1)   . D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên ( 1;0);(1; )  . Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị là đường cong sau. Tập hợp các giá trị của m để phương trình: f(x) = log2m có 3 nghiệm phân biệt là: A. 1 9m  . B. 1 8 2 m  . C. 1 8 2 m  . D. -1< m < 3. Câu 4. Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 1 . Điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số là : A. M(2; 5). B. M(1;0). C. M(0;1). D. M(5;2). Câu 5. Cho hàm số y = mx4 + 2(m-1)x2 – 5. Hàm số có 3 cực trị khi: A. 0 < m < 1 B. m >1 C. m <0 D. 0 1m  Câu 6. Cho hàm số 3 21 1 3 y x x mx     . Tập hợp các giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại x1; x2 thỏa mãn 2 21 2 6x x  là: A.  0 . B.  2 . C.  1;  . D.  1 . Câu 7. Cho hàm số 2 1 1 xy x    có đồ thị ( C ) . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG: A. Hàm số nghịch biến trên R . B. Hàm số nghịch biến trên    ;1 ; 1;  . C. ( C ) có 2 tiệm cận là x = 1; y = -2. D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số. Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số 2 2 1 xy x mx     có 2 đường tiệm cận A. m = 2 . B. 2 5 2 m m       . C. 5 2 m  . D. m =2; m=0. Câu 9. Các giá trị của m để hàm số y = 3 21 2( 1) ( 2) 3 3 x m x m m x     nghịch biến trên (0;1) là: A. 0 1m  . B. 1m  . C. 1 0m   . D. 1 1 m m     . Câu 10. : Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây: 2 1 O 3 -1 1-1 A. 1 2    xy x B. 1 2    xy x C. 1 2    xy x D. 1 2    xy x 2 0 1 21 x y Câu 11. Một đoạn dây có độ dài không đổi được cắt thành 2 đoạn; đoạn thứ nhất được uốn thành hình vuông cạnh a; đoạn thứ 2 uốn thành đường tròn có bán kính R. Để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số a R  A. 1. B. 3. C. 1 2 . D. 2. Câu 12. Cho các số thực dương a,b với a 1 ; khẳng định nào sau đây là đúng A. 3 2 3 2log (a ) log 3 aa b b  . B. 3 2 3log (a ) 6 logaa b b  . C. 3 2 3 2 1log (a ) log 3 9 aa b b  . D. 3 2 3 2 1log (a ) log 3 9 aa b b  . Câu 13. Phương trình: 6x + 4 = 2x + 4. 3x có 2 nghiệm a; b. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG: A. a + b = 2. B. a. b = 2. C. a2 + b2 = 5. D. a+b + ab = 4. Câu 14. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có ít nhất 20 triệu đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu. A. Sau khoảng 4 năm 6 tháng . B. Sau khoảng 4 năm 3 tháng. C. Sau khoảng 4 năm 2 tháng . D. Sau khoảng 4 năm 9 tháng. Câu 15. Cho biểu thức 32 1,3 3 2. :P a a a với a >0. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG: A. 1,3P a . B. 13 5P a . C. 2P a . D. 13 2P a . Câu 16. Cho hàm số f(x) = (x+1).ex. Tính f ’(0). A. f ‘ (0) = 1. B. f ‘ (0) = 0. C. f ‘ (0) = 2. D. f ‘ (0) = 2e. Câu 17. Các giá trị của x là nghiệm của bất phương trình: 20,8 0,8log ( 1) log (2 3)x x x    là: A. 1 2 x x     . B. 1 2x   . C. 3 1 2 2 x x       . D. 3 1 2 2 x x       . Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x.lnx bằng: A. 1 e . B. - 1 e . C. 1. D. e. Câu 19. Tập nghiệm N của bất phương trình:     2 6 3 2 2 3 2 2 x x    là: A. N= (- 3; 2). B. ( ; 3] [2; )N      . C. N= [-2;3]. D. N = [-3;2]. Câu 20. Số nghiệm của phương trình: 2 sin 1 2 x xe x   là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho số thực  1;16a . M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 3 2 33 1 22 2 27 log 3log 3log 7 8 P a a a    . Khi đó giá trị của M + m là: A. 7. B. -20. C. 13. D. -13. Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 1 7 12x x  A. 2( ) ln 7 12f x dx x x C    . B.