Để thi thử Bộ 8 điểm Vật Lý De 07

PDF 19 0.502Mb

Để thi thử Bộ 8 điểm Vật Lý De 07 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Khóa học PEN-I N3:Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI PEN-I 2017 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc] Trang 1/5 Thầy ĐỖ NGỌC HÀ ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM SỐ 07 CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút. Họ, tên học sinh: .......................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.10 23 nguyên tử/mol. Câu 1: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 2: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u =100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V. Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 5cos(100πt + 2  ) (cm) và x2 =12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 4: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 210  H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010  F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 3.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 5.10–6 s. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là A. k f 2 m   B. m f 2 k   C. 1 m f 2 k   D. 1 k f 2 m   Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là A. 1 3 N0 . B. 1 4 N0. C. 1 8 N0 . D. 1 6 N0. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 8: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 200 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Khóa học PEN-I N3:Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai.vn ĐỀ LUYỆN THI PEN-I 2017 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc] Trang 2/5 Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 11: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: A. 2 2 1 C 4 f L   B. 2 24 f C L   C. 2 2 f C 4 L   D. 2 2 4 L C f   Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt+ 6  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2. Câu 13: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 2,65.10–19 J. B. 26,5.10–19 J. C. 26,5.10–32 J. D. 2,65.10–32 J. Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân 9 12 1 4 6 0 X Be C n   . Trong phản ứng này, X là A. hạt α. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron. Câu 15: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. L(dB) =10lg 0 I I B. L(dB) =10lg 0 I I C. L(dB) = lg 0 I I D. L(dB) = lg 0 I I . Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. 2U 2 . B. 3U. C. 2U. D. U. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm