Đề thi thử THPTQG môn Toán Yên Phong 1 Bắc Ninh lần 2

PDF 10 0.366Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Yên Phong 1 Bắc Ninh lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 149 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 149 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có 2  SA SB SC a , góc  120 , 3  BAC BC a . Khi đó diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là A. 23 2 a B. 23 3 2 a C. 216 3 a D. 24 3 a Câu 2: Nguyên hàm của hàm số   2017f x x ( )x là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 20182 ( ) ( ).  f x x c c B. 2018 4 ( ) 2016. ( ).  f x x c c C. 20163( ) 2017. ( ).  f x x c c D. 2018 1( ) ( ).2018   xf x c c Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  1 2 log 4 3 4  x . A.  ; 4 .  S B. 4 ;2 . 3       S C. 4; . 3       S D. .S Câu 4: Cho lăng tru ̣ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều caṇh a. Hı̀nh chiếu vuông góc của điểm A’ lên măṭ phẳng (ABC) trùng với troṇg tâm của tam giác ABC. Biết thể tı́ch của khối lăng trụ là 3a 3 4 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC là: A. 3a 2 B. 3a 4 C. 4a 3 D. 2a 3 Câu 5: Cho 2 số phức z và z’ phân biệt. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. . ' . 'z z z z B. ' '  z z z z C. ' '  z z z z D. . ' . 'z z z z Câu 6: Cho mặt cầu ( )S có tâm ,I bán kính R và mặt phẳng ( ).P Gọi d là khoảng cách từ I đến ( ).P Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( )P tiếp xúc với ( )S khi và chỉ khi .d R B. ( )P không cắt ( )S khi và chỉ khi .d R C. ( )P tiếp xúc với ( )S khi và chỉ khi .d R D. ( )P qua tâm I của ( )S khi và chỉ khi 0.d Câu 7: Cho số phức 6 3 z i . Phần thực và phần ảo của số phức 2  w z i là: A. 8 và -4 B. 8 và 2 C. 4 và 2 D. 4và -2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm (1;2;3).M Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng ( ).Oxy A. ( 1; 2; 3).  N B. ( 1; 2;3). N C. (1;2; 3).N D. (1;2;0).N Câu 9: Cho điểm  1;2; 4A và mặt phẳng   :2 3 1 0.   P x y z Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P . A.    14, 13 d A P B.    13, 14 d A P C.   , 14d A P D.   , 13d A P Trang 2/6 - Mã đề thi 149 Câu 10: Biết 2 0 sin 2  axdx e  . Khi đó giá trị a là: A. ln 2 B. 1 C. ln 2 D. 0 Câu 11: Cho đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 12: Cho mặt cầu      2 2 2( ): 1 1 1 4     S x y z , mặt phẳng  : 2 2 7 0   P x y z và điểm  2;1;1A . Trong các mặt qua A tiếp xúc với  S , góc nhỏ nhất của nó với  P là : A.  2 1 10 os 9  arcc B. 1 10os 9 arcc C. 0 D. 5 4 10os 18 arcc Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số  2( ) ln 4 5 .  f x x x A. (5; ). D B. ( ; 1) ( 1;5).    D C. ( ; 1) (5; ).    D D. ( 1; ).  D Câu 14: Cho hàm số 4 22 1   y x x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu. B. Hàm số có cực tiểu và không có cực đại. C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu. D. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. Câu 15: Tính môđun của số phức 3 . z i A. 2.z B. 1.z C. 3.z D. 1 3. z Câu 16: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ; )O R và ( ; )O R , 2 OO R . Xét hình nón có đỉnh O , đáy là hình tròn ( ; )O R . Gọi 1 2,S S lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, tỉ số 1 2 S S là: A. 2 6 3 B. 6 3 C. 2 2 3 D. 6 6 Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 4 1 2    xy x B. 4 2.  y x x C. tan .y x D. 329 5 2017.  y x x Câu 18: Gọi 1z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình: 2 6 13 0  z z . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức   11 w i z là: A.  5; 1 M B.  1;5M C.  5;1M D.  1; 5 M Trang 3/6 - Mã đề thi 149 Câu 19: Cho 2 2log 3, log 7 a b . Hãy biểu diễn 18log 42 theo a, b. A. 18 1log 42 . 1    ab a B. 18 1log 42 . 2    a b a C. 18log 42 .1 2    a b a D. 18 1log 42 . 1 2     a b a Câu 20: Cho phương trình  2 1 0 1    xa x x a . Tìm tập tất các giá trị của a để phương trình có nghiệm duy nhất. A.  ;e B.  0;1 C.    0;1 ; e D.    0;1 ; e Câu 21: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3 2  y x x tại điểm có hoành độ bằng 0. A. 3 2 y x . B. 3 2  y x . C. 3 2 y x . D. 3 2  y x . Câu 22: Cho tứ diện DABC , tam giác ABC là vuông tại B, DA vuông góc với mặt phẳng ( )ABC . Biết 3AB a , BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng A. 5 2 2 a B. 5 2 3 a C. 5 3 2 a D. 5 3 3 a Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho ba điểm      2;0;0 , 0;3;0 , 1;1;1 .A B C Phương